Lodève (quận)

Quận Lodève
—  Quận  —
Quận Lodève trên bản đồ Thế giới
Quận Lodève
Quận Lodève
Quốc gia Pháp
Quận lỵLodève
Diện tích
 • Tổng cộng1,819 km2 (702 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng80,044
 • Mật độ44/km2 (110/mi2)
 

Quận Lodève là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Hérault, ở vùng Occitanie. Quận này có 8 tổng và 98 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Lodève là:

  1. Aniane
  2. Le Caylar
  3. Clermont-l'Hérault
  4. Gignac
  5. Ganges
  6. Lodève
  7. Lunas
  8. Saint-Martin-de-Londres

Các xã của quận Lodève, và mã INSEE là:

1. Agonès (34005) 2. Aniane (34010) 3. Arboras (34011) 4. Argelliers (34012)
5. Aspiran (34013) 6. Aumelas (34016) 7. Avène (34019) 8. Bélarga (34029)
9. La Boissière, Hérault (34035) 10. Le Bosc (34036) 11. Le Bousquet-d'Orb (34038) 12. Brenas (34040)
13. Brignac (34041) 14. Brissac (34042) 15. Campagnan (34047) 16. Canet (34051)
17. Causse-de-la-Selle (34060) 18. Le Caylar (34064) 19. Cazilhac (34067) 20. Ceilhes-et-Rocozels (34071)
21. Celles (34072) 22. Ceyras (34076) 23. Clermont-l'Hérault (34079) 24. Le Cros (34091)
25. Dio-et-Valquières (34093) 26. Fozières (34106) 27. Ganges (34111) 28. Gignac (34114)
29. Gorniès (34115) 30. Joncels (34121) 31. Jonquières (34122) 32. Lacoste (34124)
33. Lagamas (34125) 34. Laroque (34128) 35. Lauroux (34132) 36. Lavalette (34133)
37. Liausson (34137) 38. Lodève (34142) 39. Lunas (34144) 40. Mas-de-Londres (34152)
41. Mérifons (34156) 42. Montarnaud (34163) 43. Montoulieu (34171) 44. Montpeyroux (34173)
45. Moulès-et-Baucels (34174) 46. Mourèze (34175) 47. Nébian (34180) 48. Notre-Dame-de-Londres (34185)
49. Octon (34186) 50. Olmet-et-Villecun (34188) 51. Paulhan (34194) 52. Pégairolles-de-Buèges (34195)
53. Pégairolles-de-l'Escalette (34196) 54. Plaissan (34204) 55. Les Plans (34205) 56. Popian (34208)
57. Le Pouget (34210) 58. Poujols (34212) 59. Pouzols (34215) 60. Le Puech (34220)
61. Puilacher (34222) 62. Puéchabon (34221) 63. Les Rives (34230) 64. Romiguières (34231)
65. Roqueredonde (34233) 66. Rouet (34236) 67. Saint-André-de-Buèges (34238) 68. Saint-André-de-Sangonis (34239)
69. Saint-Bauzille-de-la-Sylve (34241) 70. Saint-Bauzille-de-Putois (34243) 71. Saint-Étienne-de-Gourgas (34251) 72. Saint-Félix-de-Lodez (34254)
73. Saint-Félix-de-l'Héras (34253) 74. Saint-Guilhem-le-Désert (34261) 75. Saint-Guiraud (34262) 76. Saint-Jean-de-Buèges (34264)
77. Saint-Jean-de-Fos (34267) 78. Saint-Jean-de-la-Blaquière (34268) 79. Saint-Martin-de-Londres (34274) 80. Saint-Maurice-Navacelles (34277)
81. Saint-Michel (34278) 82. Saint-Pargoire (34281) 83. Saint-Paul-et-Valmalle (34282) 84. Saint-Pierre-de-la-Fage (34283)
85. Saint-Privat (34286) 86. Saint-Saturnin-de-Lucian (34287) 87. Salasc (34292) 88. Sorbs (34303)
89. Soubès (34304) 90. Soumont (34306) 91. Tressan (34313) 92. Usclas-du-Bosc (34316)
93. La Vacquerie-et-Saint-Martin-de-Castries (34317) 94. Valmascle (34323) 95. Vendémian (34328) 96. Villeneuvette (34338)
97. Viols-en-Laval (34342) 98. Viols-le-Fort (34343)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Oshino Shinobu (忍野 忍, Oshino Shinobu) là một bé ma cà rồng bí ẩn
Một vài thông tin về Joy Boy  - One Piece
Một vài thông tin về Joy Boy - One Piece
Ông chính là người đã để lại một báu vật tại hòn đảo cuối cùng của Grand Line, sau này báu vật ấy được gọi là One Piece, và hòn đảo đó được Roger đặt tên Laugh Tale