Lutterworth Athletic F.C.

Lutterworth Athletic
Tập tin:Lutterworth Athletic F.C. logo.png
Tên đầy đủLutterworth Athletic Football Club
Thành lập1993 (1993)
SânHall Park, Lutterworth
Chủ tịch điều hànhMick English
Giải đấuUnited Counties League
Division One
2013–14United Counties League
Division One, 5th

Lutterworth Athletic F.C. là câu lạc bộ bóng đá Anh tọa lạc ở Lutterworth, Leicestershire. CLB đang thi đấu ở United Counties League Division One. Đội bóng được thành lập năm 1993 và tham dự đầu tiên ở Leicester & District Football League. Sau khi liên tiếp thăng hạng qua District Leagues thì họ lên chơi ở Leicestershire Senior League. CLB được chấp nhận gia nhập vào East Midlands Counties Football League ở mùa giải 2011–12 sau khi đứng thứ 2 chung cuộc ở Leicestershire Senior League.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Lutterworth Athletic Football Club được thành lập năm 1993.[1] Lúc đầu CLB gia nhập Leicester & District Football League Division Two, kết thúc với chức vô địch ở mùa giải 1994–95 và á quân ở Leicestershire & Rutland County FA Trophy. Lutterworth đứng vị trí thứ 2 chung cuộc ở Saturday Shield mùa giải 1999–2000, và mùa sau đó được thăng hạng lên L&D Football League Premier Division sau khi đứng thứ 2 ở Division One.[1] Sau khi đoạt chức vô địch mùa giải 2004–05, CLB được thăng hạng lên Leicestershire Senior League Division One. Lutterworth là á quân ở phân khu này mùa giải 2008–09 và được thăng hạng lên Premier Division. Trong suốt thời gian này, Lutterworth bắt đầu tham dự FA Vase, vào đến vòng 1 ở mùa giải 2011–12.[2] Cũng trong mùa giải đó, CLB đứng thứ 2 và lại được thăng hạng, lần này là lên chơi ở East Midlands Counties Football League, và là lần đầu tiên CLB thi đấu ở cấp độ 10 của hệ thống các giải bóng đá Anh.[1]

Màu sắc

[sửa | sửa mã nguồn]

Màu sắc của Lutterworth Athletic là áo màu xanh lục và trắng, với quần và tất trắng.[1] Trang phục sân khách là áo vàng, quần đen và tất vàng.[3]

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]

CLB thi đấu trên sân Hall Park, Bitteswell, Lutterworth.[3]

Các danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu cấp độ mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lutterworth Charity Cup
    • Vô địch: 2008–09, 2009–10, 2010–11
  • Saturday Shield
    • Á quân: 1999–2000
  • Leicestershire & Rutland County FA Trophy
    • Á quân: 1994–95

Các kỉ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Lutterworth Athletic official website Accessed ngày 22 tháng 7 năm 2012
  2. ^ Lutterworth Athletic tại dữ liệu lịch sử câu lạc bộ bóng đá
  3. ^ a b East Midlands Counties Football League official website – Lutterworth Athletic Lưu trữ 2013-10-29 tại Wayback Machine Accessed ngày 22 tháng 7 năm 2012

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Ở Nazarick, có vô số con quái vật mà ai cũng biết. Tuy nhiên, nhiều người dường như không biết về những con quái vật này là gì, và thường nhầm chúng là NPC.
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình