Lysmata

Lysmata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Caridea
Họ (familia)Hippolytidae
Chi (genus)Lysmata
Risso, 1816 [1]
Loài điển hình
Lysmata seticaudata
(Risso, 1816) [2]

Lysmata là một chi tôm trong họ Hippolytidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Lysmata chứa đựng các loài sau đây:[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lysmata Risso, 1816 (TSN 96892) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ J. Antonio Baeza (2010). “Molecular systematics of peppermint and cleaner shrimps: phylogeny and taxonomy of the genera Lysmata and Exhippolysmata (Crustacea: Caridea: Hippolytidae)”. Zoological Journal of the Linnean Society. 160 (2): 254–265. doi:10.1111/j.1096-3642.2009.00605.x.
  3. ^ M. Türkay (2012). Lysmata Risso, 1816”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.
  4. ^ Guidomar Oliveira Soledade, Juan Antonio Baeza, Guisla Boehs, Sabrina Morilhas Simões, Patricia Souza Santos, Rogerio Caetano da Costa & Alexandre Oliveira Almeida (2013). “A precautionary tale when describing species in a world of invaders: morphology, coloration and genetics demonstrate that Lysmata rauli is not a new species endemic to Brazil but a junior synonym of the Indo-Pacific L. vittata”. Journal of Crustacean Biology. 33 (1): 66–77. doi:10.1163/1937240X-00002122.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan