Mắm

Mắm được chế biến từ nhiều loại cá

Trong tiếng Việt, mắm có thể chỉ đến:

  • Khi là danh từ:
    • hay thủy sản có ướp muối mặn để bảo quản lâu, để ngấu, có thể được xử lý tiếp bằng cách nấu, lọc hoặc không cần xử lý tiếp. Ví dụ:
    • Các loài cây mọc ở vùng ngập mặn ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn và lấn biển, có danh pháp khoa học là Avicennia spp. thuộc họ Avicenniaceae/Acanthaceae. Xem bài Họ Mắm.
  • Khi là động từ: Là sự bặm miệng để nén bực tức hoặc khi phải gắng sức để làm một việc gì đó quá sức.
  • Thành ngữ với dạng ...mắm...muối
    • "thêm mắm thêm muối": vẽ thêm chuyện hay đừng phức tạp hóa vấn đề
    • "ăn mắm ăn muối": thô tục, khiếm nhã
  • gia vị
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Relationships hay cách gọi khác là tình yêu trong postknight
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
Một câu truyện cười vl, nhưng đầy sự kute phô mai que
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
Mội AI cho phép học những di chuyển qua đó giúp bạn tự câu cá
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.