Wilusz cùng với Rostov năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Maciej Wilusz | ||
Ngày sinh | 25 tháng 9, 1988 | ||
Nơi sinh | Wrocław, Ba Lan | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rostov | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | SC Heerenveen | 0 | (0) |
2008 | Sparta Rotterdam | 0 | (0) |
2009 | → RBC Roosendaal (mượn) | 0 | (0) |
2010–2012 | MKS Kluczbork | 39 | (0) |
2012–2014 | GKS Bełchatów | 63 | (3) |
2014–2017 | Lech Poznań | 34 | (0) |
2015 | → Korona Kielce (mượn) | 13 | (0) |
2017– | F.K. Rostov | 26 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | Ba Lan | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 7 năm 2014 |
Maciej Wilusz (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Ba Lan thi đấu ở vị trí trung vệ cho F.K. Rostov tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga.[1]
Vào ngày 8 tháng 6 năm 2017, anh ký bản hợp đồng 3 năm với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga F.K. Rostov.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Khác1 | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
MKS Kluczbork | 2010–11 | I liga | 19 | 0 | 1 | 0 | – | – | 20 | 0 | ||
2011–12 | II liga | 20 | 0 | 3 | 0 | – | – | 23 | 0 | |||
Tổng | 39 | 0 | 4 | 0 | – | – | 43 | 0 | ||||
GKS Bełchatów | 2011–12 | Ekstraklasa | 10 | 0 | 0 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||
2012–13 | 23 | 0 | 1 | 0 | – | – | 24 | 0 | ||||
2013–14 | I liga | 30 | 3 | 1 | 0 | – | – | 31 | 3 | |||
Tổng | 63 | 3 | 2 | 0 | – | – | 65 | 3 | ||||
Lech Poznań | 2014–15 | Ekstraklasa | 8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 10 | 0 | |
2015–16 | 6 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | ||
2016–17 | 20 | 0 | 3 | 0 | – | 1 | 0 | 24 | 0 | |||
Tổng | 34 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 42 | 0 | ||
Korona Kielce | 2015–16 | Ekstraklasa | 13 | 0 | 0 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||
F.K. Rostov | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 26 | 1 | 1 | 0 | – | – | 27 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 175 | 4 | 13 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 190 | 4 |
1 Including Siêu cúp bóng đá Ba Lan.