Madeleine Stowe | |
---|---|
Sinh | Madeline M. Stowe 18 tháng 8, 1958 Los Angeles, California, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1978–nay |
Phối ngẫu | Brian Benben (1982–nay) |
Con cái | May Benben |
Madeleine Stowe (tên khai sinh Madeline M. Stowe;[1] sinh 18/08/1958) là một diễn viên Mỹ.
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1982 | Gangster Wars | Ruth Lasker | |
1987 | Stakeout | Maria McGuire | |
1988 | Tropical Snow | Marina | |
1989 | Worth Winning | Veronica Briskow | |
1990 | Revenge | Miryea | |
The Two Jakes | Lillian Bodine | ||
1991 | Closet Land | Victim | |
1992 | Unlawful Entry | Karen Carr | |
The Last of the Mohicans | Cora Munro | ||
1993 | Another Stakeout | Maria McGuire | uncredited |
Short Cuts | Sherri Shepard | ||
1994 | China Moon | Rachel Munro | |
Blink | Emma Brody | ||
Bad Girls | Cody Zamora | ||
1995 | 12 Monkeys | Kathryn Railly | |
1998 | The Proposition | Eleanor Barret | |
Playing by Heart | Gracie | ||
1999 | The General's Daughter | Warr. Off. Sara Sunhill | |
2001 | Impostor | Maya Olham | |
2002 | We Were Soldiers | Julie Moore | |
Avenging Angelo | Jennifer Barrett Allieghieri | ||
2003 | Octane | Senga Wilson |
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1978 | Baretta | Anna | Tập: "The Marker" |
The Amazing Spider-Man | Maria Calderon | Tập: "Escort to Danger" | |
The Nativity | Mary | phim truyền hình | |
The Deerslayer | Hetty Hutter | phim truyền hình | |
1979 | Barnaby Jones | Diane | Tập: "School of Terror" |
1980 | Beulah Land | Selma Kendrick Davis | loạt phim truyền hình ít tập |
Little House on the Prairie | Annie Crane | Tập: "Portrait of Love" | |
1981 | Trapper John, M.D. | Cassie | Tập: "Creepy Time Gal" |
The Gangster Chronicles | Ruth Lasker | loạt phim truyền hình ít tập | |
1984 | Amazons | Dr. Sharon Fields | phim truyền hình |
1986 | Blood & Orchids | Hester Ashley Murdoch | phim truyền hình |
2002 | The Magnificent Ambersons | Isabel Amberson Minafer | phim truyền hình |
2005 | Saving Milly | Milly | phim truyền hình |
2006 | Southern Comfort | Charlotte | TV pilot |
2007 | Raines | Dr. Samantha Kohl | loạt phim truyền hình; 6 Tậps |
2009 | The Christmas Hope | Patricia Addison | phim truyền hình |
2011–nay | Revenge | Victoria Grayson | loạt phim truyền hình, Main Role |
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Tên phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
1993 | Venice Film Festival | Volpi Cup for Best Ensemble Cast | Short Cuts | Đoạt giải |
1994 | National Society of Film Critics Awards | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
Golden Globe Award | Golden Globe Award for Best Ensemble Cast | Đoạt giải | ||
1996 | Science fiction magazine | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất in a Genre Motion Picture | Twelve Monkeys | Đoạt giải |
Saturn Awards | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | ||
2000 | Blockbuster Entertainment Awards | Favorite Supporting Actress - Suspense | The General's Daughter | Đề cử |
ALMA Awards | Outstanding Actress in a Feature Film | Đề cử | ||
2003 | American Veterans Award | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | We Were Soldiers | Đoạt giải |
2005 | Hìnhn Foundation Awards | Saving Milly | Đoạt giải | |
2012 | Golden Globe Award | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Television Series Drama | Revenge | Đề cử |
Gay and Lesbian Entertainment Critics Association | Television Performance of the Year | Đề cử | ||
ALMA Awards | Favorite TV Actress—Drama | Đề cử |