Mai Charoenpura | |
---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |
Tên gọi khác | Siriwimon Charoenpura |
Sinh | 5 tháng 1, 1969 Bangkok, Thái Lan |
Thể loại | |
Nghề nghiệp | |
Năm hoạt động | 1993-nay |
Hãng đĩa | GMM Grammy |
Mai Charoenpura (tiếng Thái Lan: ใหม่ เจริญปุระ, sinh ngày 5 tháng 1 năm 1969) là một nữ ca sĩ người Thái Lan.[1][2][3]
Năm | Phim | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
Sarp Sorn Rak | CH3 | |||
2019 | Krong Karm | Yoi Atsawarungrueangkit | Jirayu Tangsrisuk, Ranee Campen | CH3 |
2004 | Lux Dao Search | May | Anuwat Niwatwong | CH5 |
2003 | Pom Rak Nuanchawee | Nuanchawee Petchrung / Nuanchawee Ratchadet | Amphol Lumpoon | TITV |
2002 | Khon Rerng Muang | Pring | Oliver Pupart | CH5 |
1996 | Pan Din Kong Rao | Pakinee | Yuranunt Pamornmontri | CH5 |
1992 | Wang Nam Won | Arpo | Marsha Vadhanapanich | CH5 |
1990 | Poo Ying Taew Na | Wapun | Nappon Gomarachun | CH7 |
1989 | Takai Dao | Pun | CH7 | |
1988 | Khon Rerng Muang | Pring | CH3 |