Mankato, Kansas | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() Vị trí trong Quận Jewell, Kansas | |
![]() Vị trí tiểu bang Kansas ở Hoa Kỳ | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Kansas |
Quận | Quận Jewell |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 869 |
Múi giờ | Múi giờ miền Trung |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã điện thoại | 785 |
Mankato là một thành phố thuộc quận Jewell, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 869 người.[1]
Dữ liệu khí hậu của Mankato, Kansas, 1991–2020 normals, extremes 1893–2005 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 77 (25) |
80 (27) |
89 (32) |
99 (37) |
100 (38) |
108 (42) |
111 (44) |
110 (43) |
108 (42) |
96 (36) |
84 (29) |
78 (26) |
111 (44) |
Trung bình ngày tối đa °F (°C) | 37.1 (2.8) |
41.8 (5.4) |
53.0 (11.7) |
63.3 (17.4) |
73.4 (23.0) |
84.7 (29.3) |
90.5 (32.5) |
87.8 (31.0) |
79.3 (26.3) |
67.2 (19.6) |
52.7 (11.5) |
39.9 (4.4) |
64.2 (17.9) |
Trung bình ngày °F (°C) | 25.7 (−3.5) |
29.6 (−1.3) |
39.8 (4.3) |
50.0 (10.0) |
60.7 (15.9) |
72.4 (22.4) |
78.2 (25.7) |
75.3 (24.1) |
66.0 (18.9) |
53.8 (12.1) |
39.9 (4.4) |
29.1 (−1.6) |
51.7 (11.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) | 14.2 (−9.9) |
17.5 (−8.1) |
26.7 (−2.9) |
36.7 (2.6) |
48.0 (8.9) |
60.0 (15.6) |
65.9 (18.8) |
62.7 (17.1) |
52.7 (11.5) |
40.5 (4.7) |
27.0 (−2.8) |
18.3 (−7.6) |
39.2 (4.0) |
Thấp kỉ lục °F (°C) | −25 (−32) |
−19 (−28) |
−13 (−25) |
11 (−12) |
19 (−7) |
37 (3) |
42 (6) |
42 (6) |
22 (−6) |
10 (−12) |
−5 (−21) |
−23 (−31) |
−25 (−32) |
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) | 0.78 (20) |
0.91 (23) |
1.63 (41) |
2.60 (66) |
4.24 (108) |
3.78 (96) |
4.17 (106) |
3.55 (90) |
2.38 (60) |
1.98 (50) |
1.30 (33) |
0.96 (24) |
28.28 (717) |
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) | 5.0 (13) |
7.7 (20) |
3.5 (8.9) |
1.0 (2.5) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.4 (1.0) |
2.0 (5.1) |
5.4 (14) |
25.0 (64) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) | 3.6 | 3.5 | 5.7 | 7.4 | 9.8 | 8.3 | 7.8 | 7.6 | 6.3 | 5.3 | 4.1 | 3.8 | 73.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) | 2.4 | 2.4 | 1.4 | 0.4 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.8 | 2.2 | 9.7 |
Nguồn 1: NOAA[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: National Weather Service[3] |
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1880 | 506 | — | |
1890 | 800 | 581% | |
1900 | 890 | 113% | |
1910 | 1.155 | 298% | |
1920 | 1.326 | 148% | |
1930 | 1.404 | 59% | |
1940 | 1.426 | 16% | |
1950 | 1.462 | 25% | |
1960 | 1.231 | −158% | |
1970 | 1.287 | 45% | |
1980 | 1.205 | −64% | |
1990 | 1.037 | −139% | |
2000 | 976 | −59% | |
2010 | 869 | −110% | |
2020 | 836 | −38% | |
U.S. Decennial Census |