Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryota Matsumoto (松本 良多) | ||
Ngày sinh | 21 tháng 11, 1990 | ||
Nơi sinh | Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montedio Yamagata | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2012 | Đại học Toyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | Consadole Sapporo | 25 | (1) |
2015–2017 | FC Machida Zelvia | 29 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Ryota Matsumoto (松本 良多 Matsumoto Ryōta) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Montedio Yamagata ở J2 League.[1][2]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2013 | Consadole Sapporo | J2 League | 20 | 1 | 3 | 0 | 23 | 1 |
2014 | 5 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | ||
2015 | Machida Zelvia | J3 League | 29 | 0 | 4 | 0 | 33 | 0 |
Tổng | 54 | 1 | 8 | 0 | 62 | 1 |