Hideki Matsuyama 松山 英樹 | |
---|---|
![]() Matsuyama, tháng 2 năm 2021 | |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 25 tháng 2, 1992 Matsuyama, Ehime, Nhật Bản |
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Cân nặng | 90 kg (200 lb; 14 st) |
Quốc gia | ![]() |
Nơi cư trú | Sendai, Nhật Bản |
Sự nghiệp | |
Đại học | Đại học Tohoku Fukushi |
Năm lên chuyên | 2013 |
Tour đấu hiện tại | Japan Golf Tour PGA Tour |
Vô địch chuyên nghệp | 15 |
Số lần vô địch theo giải | |
PGA Tour | 6 |
European Tour | 3 |
Japan Golf Tour | 8 |
Khác | 1 |
Thành tích Major Championships tốt nhất (Vô địch: 1) | |
Masters Tournament | Vô địch: 2021 |
US Open | T2: 2017 |
The Open Championship | T6: 2013 |
PGA Championship | T4: 2016 |
Thành tựu và giải thưởng | |
Japan Golf Tour leading money winner | 2013 |
Hideki Matsuyama (松山 英樹 Matsuyama Hideki) (sinh ngày 25 tháng 2 năm 1992) là vận động viên golf chuyên nghiệp người Nhật Bản. Anh là vận động viên nam Nhật Bản đầu tiên vô địch một giải Major của hệ thống PGA Tour với danh hiệu Masters 2021.[1][2]
Tính tới tháng 4 năm 2021, Matsuyama đã đăng quang 15 giải đấu quốc tế, 8 lần vào top 10 các giải Major và 4 lần tham gia Presidents Cup. Anh cũng 2 lần đăng quang World Golf Championships, 2 lần vô địch Waste Management Phoenix Open, 8 lần quán quân Japan Golf Tour và 2 lần vô địch giải nghiệp dư châu Á.[3][4] Với 6 danh hiệu tại PGA Tour, Matsuyama chính là vận động viên golf Nhật Bản thành công nhất lịch sử.[3][4]
Matsumaya từng đạt vị trí số 2 thế giới vào tháng 6 năm 2017.[3][5]
Chú thích |
Giải Major (1) |
World Golf Championships (2) |
Giải PGA Tour khác (3) |
Thứ tự | Ngày | Giải đấu | Kết quả | Khoảng cách với người về nhì |
Người về nhì |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 tháng 6 năm 2014 | Memorial Tournament | −13 (70-67-69-69=275) | Playoff | ![]() |
2 | 7 tháng 2 năm 2016 | Waste Management Phoenix Open | −14 (65-70-68-67=270) | Playoff | ![]() |
3 | 30 tháng 10 năm 2016 | WGC-HSBC Champions | −23 (66-65-68-66=265) | 7 gậy | ![]() ![]() |
4 | 5 tháng 2 năm 2017 | Waste Management Phoenix Open (2) | −17 (65-68-68-66=267) | Playoff | ![]() |
5 | 6 tháng 8 năm 2017 | WGC-Bridgestone Invitational | −16 (69-67-67-61=264) | 5 gậy | ![]() |
6 | 11 tháng 4 năm 2021 | Masters Tournament | −10 (69-71-65-73=278) | 1 gậy | ![]() |
PGA Tour playoff (3–0)
No. | Year | Tournament | Opponent | Result |
---|---|---|---|---|
1 | 2014 | Memorial Tournament | ![]() |
Thắng tại hố thứ nhất |
2 | 2016 | Waste Management Phoenix Open | ![]() |
Thắng tại hố thứ tư |
3 | 2017 | Waste Management Phoenix Open | ![]() |
Thắng tại hố thứ tư |
Chú thích |
Japan Open (1) |
Japan major (1) |
Giải khác (7) |
Thứ tự | Ngày | Giải đấu | Kết quả | Khoảng cách với người về nhì |
Người về nhì |
---|---|---|---|---|---|
1 | 13 tháng 11 năm 2011 | Mitsui Sumitomo Visa Taiheiyo Masters (nghiệp dư) |
−13 (71-64-68=203)* | 2 gậy | ![]() |
2 | 28 tháng 4 năm 2013 | Tsuruya Open | −18 (69-63-68-66=266) | 1 gậy | ![]() |
3 | 2 tháng 6 năm 2013 | Diamond Cup Golf | −9 (71-69-68-71=279) | 2 gậy | ![]() ![]() ![]() |
4 | 8 tháng 9 năm 2013 | Fujisankei Classic | −9 (66-70-66-73=275) | Playoff | ![]() ![]() |
5 | 1 tháng 12 năm 2013 | Casio World Open | −12 (72-66-68-70=276) | 1 gậy | ![]() |
6 | 23 tháng 11 năm 2014 | Dunlop Phoenix Tournament | −15 (68-64-67-70=269) | Playoff | ![]() |
7 | 16 tháng 10 năm 2016 | Japan Open Golf Championship | −5 (71-70-65-69=275) | 3 gậy | ![]() ![]() |
8 | 13 tháng 11 năm 2016 | Mitsui Sumitomo Visa Taiheiyo Masters (2) | −23 (65-66-65-69=265) | 7 gậy | ![]() |
*Note: Giải Mitsui Sumitomo Visa Taiheiyo Masters 2013 chỉ có 54 hố do thời tiết xấu.
Japan Golf Tour playoff (2–0)
No. | Year | Tournament | Opponent(s) | Result |
---|---|---|---|---|
1 | 2013 | Fujisankei Classic | ![]() ![]() |
Thắng ở hố thứ hai |
2 | 2014 | Dunlop Phoenix Tournament | ![]() |
Thắng ở hố thứ nhất |
Thứ tự | Ngày | Giải đấu | Kết quả | Khoảng cách với người về nhì |
Người về nhì |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 tháng 12 năm 2016 | Hero World Challenge | −18 (65-67-65-73=270) | 2 gậy | ![]() |
Năm | Giải đấu | 54 hố | Kết quả | Khoảng cách | Người về nhì |
---|---|---|---|---|---|
2021 | Masters Tournament | 4 gậy ưu tiên | −10 (69-71-65-73=278) | 1 gậy | ![]() |
Kết quả theo thứ tự thời gian.
Giải đấu | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Masters Tournament | T27LA | T54 | CUT | 5 | T7 | T11 | 19 | |
U.S. Open | T10 | T35 | T18 | CUT | T2 | T16 | ||
The Open Championship | T6 | T39 | T18 | CUT | T14 | CUT | ||
PGA Championship | T19 | T35 | T37 | T4 | T5 | T35 |
Giải đấu | 2019 | 2020 | 2021 |
---|---|---|---|
Masters Tournament | T32 | T13 | 1 |
PGA Championship | T16 | T22 | |
U.S. Open | T21 | T17 | |
The Open Championship | CUT | NT |
LA = Bán chuyên
CUT = không qua vòng cut
"T": hòa
NT: không tổ chức do dịch bệnh Covid-19
Giải đấu | Vô địch | Nhì | Ba | Top-5 | Top-10 | Top-25 | Lần tham gia | Cut |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Masters Tournament | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | 6 | 10 | 9 |
PGA Championship | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | 8 | 8 |
U.S. Open | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 6 | 8 | 7 |
The Open Championship | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 7 | 4 |
Tổng | 1 | 1 | 0 | 5 | 8 | 20 | 33 | 28 |
Bản mẫu:Nhà vô địch The Masters Bản mẫu:Nhà vô địch World Golf Championships