Megastraea undosa | |
---|---|
![]() | |
Vỏ ốc Megastraea undosa (W. Wood, 1828), measuring 71.4 mm height by 89.9 mm diameter, collected at Salt Creek Beach, Laguna Niguel, in California. | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Megastraea |
Loài: | M. undosa
|
Danh pháp hai phần | |
Megastraea undosa (W. Wood, 1828) [1] | |
Các đồng nghĩa'[2] | |
|
Megastraea undosa là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. Chúng là loài bản địa ở bờ biển của California[3].[2]