Meticrane

Meticrane
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 6-methylthiochromane-7-sulfonamide 1,1-dioxide
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard100.012.830
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC10H13NO4S2
Khối lượng phân tử275.34 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC1=C(C=C2C(=C1)CCCS2(=O)=O)S(=O)(=O)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C10H13NO4S2/c1-7-5-8-3-2-4-16(12,13)10(8)6-9(7)17(11,14)15/h5-6H,2-4H2,1H3,(H2,11,14,15)
  • Key:FNQQBFNIYODEMB-UHFFFAOYSA-N
  (kiểm chứng)

Meticrane (INN) là một thuốc lợi tiểu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Âm nhạc có giúp chúng ta tăng cường hiệu suất công việc?
Âm nhạc có giúp chúng ta tăng cường hiệu suất công việc?
Câu trả lời là có và không. Những giai điệu phù hợp sẽ giúp chúng ta vượt qua sự nhàm chán của công việc, duy trì sự hứng khởi, sáng tạo và bền bỉ
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio là một trong số những nhà quản lý quỹ đầu tư nổi tiếng nhất trên thế giới
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Cô ấy được biết đến với cái tên Natsume Kafka, tác giả của nhiều tác phẩm văn học "nguyên bản" thực sự là phương tiện truyền thông từ Trái đất do Shadow kể cho cô ấy.