Metro Praha

Metro Praha
Metro M1 in Střížkov station on line C
Metro M1 in Střížkov station on line C
Tổng quan
Tên địa phươngPražské metro
Địa điểmPraha, Cộng hòa Séc
Loại tuyếnVận chuyển nhanh (Xe điện ngầm)
Số lượng tuyến3[1] (được chấp thuận thêm 1 tuyến nữa)
Số nhà ga61[1]
Lượt khách hàng năm589,2 triệu (2012)[2]
WebsiteDopravní podnik hl. m. Prahy
Hoạt động
Bắt đầu vận hành9 tháng 5 năm 1974 (Tuyến C)

12 tháng 8 năm 1978 (Tuyến A)

2 tháng 11 năm 1985 (Tuyến B) [3]
Đơn vị vận hànhDopravní podnik hl. m. Prahy
(Công ty vận chuyển Praha)
Số lượng xe730[4]
Kỹ thuật
Chiều dài hệ thống65,2 km (40,5 mi)[1]
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
(khổ tiêu chuẩn)
Tốc độ cao nhất80 kilômét trên giờ (50 mph)

Metro Praha (tiếng Séc: Pražské metro) là mạng lưới lưu thông nhanh của Praha, Cộng hòa Séc. Được xây vào năm 1974,[3] Metro Praha ngày nay bao gồm ba tuyến đường (A, B và C), phục vụ 61 trạm. Hệ thống Metro Praha phục vụ 589.200.000 hành khách trong năm 2012 (khoảng 1,6 triệu mỗi ngày),[1] làm cho nó thành hệ thống tàu điện ngầm đông đúc nhất thứ 5 ở châu Âu.[5]

Hai loại xe điện ngầm được sử dụng trên các tuyến xe của Metro Praha: 81-71M và từ năm 2000 Metro M1 mới. Tất cả các tuyến xe được điều khiển tự động từ các điều phối trung tâm, người lái xe chỉ chịu trách nhiệm cho việc mở và đóng cửa.[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d “Company Profile - Dopravní podnik hlavnívo města Prahy”. Dopravní podnik hlavnívo města Prahy. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Annual Report 2012” (PDF). DPP.cz (via: http://www.dpp.cz/en/annual-reports/). Dopravní podnik hlavnívo města Prahy. 2012. tr. 66. Bản gốc (pdf) lưu trữ 21 tháng Chín năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2013. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  3. ^ a b “History - Dopravní podnik hlavnívo města Prahy”. Dopravní podnik hlavnívo města Prahy. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ DPP, Vozový park
  5. ^ [http://www.lidovky.cz/nejvytizenejsi-stanici-je-i-p-pavlova-d88-/zpravy-domov.aspx?c=A081212_164914_ln_praha_hel “Nejvyt�en�j�� stanic� je I. P. Pavlova”]. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 7 (trợ giúp)
  6. ^ [http://technet.idnes.cz/podivejte-se-jak-se-ridi-provoz-prazskeho-metra-f5u-/tec_reportaze.aspx?c=A070905_182049_software_rja “Pod�vejte se, jak se ��d� provoz pra�sk�ho metra”]. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 4 (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn mọi người lấy thành tựu ẩn từ ủy thác "Hương vị quê nhà" của NPC Tang Wen
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Yuki Tsukumo là một trong bốn pháp sư jujutsu đặc cấp