Muricanthus nigritus | |
---|---|
Shell of Muricanthus nigritus (Philippi, 1845), and operculum measuring 78.7 mm in height, from Concepcion Bay, in Mexico. | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Họ: | Muricidae |
Phân họ: | Muricinae |
Chi: | Muricanthus |
Loài: | M. nigritus
|
Danh pháp hai phần | |
Muricanthus nigritus (Philippi, 1845) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Muricanthus nigritus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]