Myrcia neoriedeliana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Myrcia |
Loài: | M. neoriedeliana
|
Danh pháp hai phần | |
Myrcia neoriedeliana E.Lucas & C.E.Wilson | |
Các đồng nghĩa | |
|
Myrcia neoriedeliana là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (O.Berg) D.Legrand mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.[1]