Myrcia

Myrcia
Myrcia rostrata
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Phân họ: Myrtoideae
Tông: Myrteae
Chi: Myrcia
DC.[1]
Loài điển hình
Myrcia bracteolaris[2][3]
(Poir.) DC.
Các đồng nghĩa[1][4]
  • Aguava Raf.
  • Atomostigma Kuntze
  • Aulomyrcia O.Berg
  • Calycampe O.Berg
  • Calyptranthes Sw.
  • Calyptromyrcia O.Berg
  • Cerqueiria O.Berg
  • Chytraculia P.Browne
  • Chytralia Adans.
  • Cumetea Raf.
  • Eugeniopsis O.Berg
  • Gomidesia O.Berg
  • Krugia Urb.
  • Marlierea Cambess.
  • Mozartia Urb.
  • Suzygium P.Browne
  • Wilbrandia C.Presl

Myrcia là một chi thực vật có hoa trong họ Myrtaceae, được mô tả lần đầu tiên như một chi vào năm 1827.[4][5] Chi này có khoảng 765 loài tính đến năm 2022. Chúng thường phân bố ở các khu vực TrungNam Mỹ, MexicoCaribe, với các trung tâm đa dạng ở vùng sinh thái Cerrado và Rừng Đại Tây Dương của Brazil.[6][4] Myrcia was first described as a genus in 1827.[7][3]

Các loài tiêu biểu

[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài đã chuyển đi

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Genus: Myrcia DC”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 1 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ lectotype designated by McVaugh, R. 1956. Nomenclatural notes on Myrtaceae and related families. Taxon 5: 143.
  3. ^ a b Tropicos, Myrcia DC.
  4. ^ a b c Myrcia DC. ex Guill”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  5. ^ Amorim, B. S., Maciel, J. R., & Alves, M. (2015). New geographical records of Myrcia s.l. (Myrteae, Myrtaceae) from South America, with a focus on Brazilian taxa. Check List, 11(2), 1592.
  6. ^ Lucas, Eve J.; Matsumoto, Kazue; Harris, Stephen A.; Nic Lughadha, Eimear M.; Benardini, Benedetta; Chase, Mark W. (2011). “Phylogenetics, Morphology, and Evolution of the Large Genus Myrcia s.l. (Myrtaceae)”. International Journal of Plant Sciences. 172 (7): 915–934. doi:10.1086/660913. S2CID 84250687.
  7. ^ Candolle, Augustin Pyramus de. 1827. Dictionnaire classique d'histoire naturelle 11: 406
  8. ^ “GRIN Species Records of Myrcia. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Đến cuối cùng, kể cả khi mình đã nhập học ở ngôi trường này. Vẫn không có gì thay đổi cả. Không, có lẽ là vì ngay từ ban đầu mình đã không có ý định thay đổi bất kì điều gì rồi. Mọi chuyện vẫn giống như ngày trước, bất kể mọi chuyện. Lý do thì cũng đơn giản thôi. ... Bởi vì, bản thân mình muốn thế.
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan