Nữ vương xứ Sheba

Họa phẩm về Nữ vương Sheba

Nữ vương của Sheba là một nhân vật trong Kinh Thánh. Câu chuyện về lần gặp gỡ của bà với vua Solomon đã trải qua quá trình mở rộng và thêm thắt rất chi tiết của người Do Thái, Ả Rập và Ethiopia, và đã trở thành chủ đề của một trong những huyền thoại được phổ biến rộng rãi và phong phú nhất trong Thế giới phương Đông.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ E. Ullendorff (1991), “BILḲĪS”, The Encyclopaedia of Islam, 2 (ấn bản thứ 2), Brill, tr. 1219–1220

Sách tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thaʿlabī, Qiṣaṣ ̣(1356 A.H.), 262–4
  • Kisāʾī, Qiṣaṣ (1356 A.H.), 285–92
  • G. Weil, The Bible, the Koran, and the Talmud... (1846)
  • G. Rosch, Die Königin von Saba als Königin Bilqis (Jahrb. f. Prot. Theol., 1880) 524‒72
  • M. Grünbaum, Neue Beiträge zur semitischen Sagenkunde (1893) 211‒21
  • E. Littmann, The legend of the Queen of Sheba in the tradition of Axum (1904)
  • L. Ginzberg, Legends of the Jews, 3 (1911), 411; 4 (1913), 143–9; (1928), 288–91
  • H. Speyer, Die biblischen Erzählungen im Qoran (1931, repr. 1961), 390–9
  • E. Budge, The Queen of Sheba and her only son Menyelek (1932)
  • J. Ryckmans, L'Institution monarchique en Arabie méridionale avant l'Islam (1951)
  • E. Ullendorff, Candace (Acts VIII, 27) and the Queen of Sheba (New Testament Studies, 1955, 53‒6)
  • E. Ullendorff, Hebraic-Jewish elements in Abyssinian (monophysite) Christianity (JSS, 1956, 216‒56)
  • D. Hubbard, The literary sources of the Kebra Nagast (St. Andrews University Ph. D. thesis, 1956, 278‒308)
  • La Persécution des chrétiens himyarites au sixième siècle (1956)
  • Bulletin of American Schools of Oriental Research 143 (1956) 6–10; 145 (1957) 25–30; 151 (1958) 9–16
  • A. Jamme, La Paléographique sud-arabe de J. Pirenne (1957)
  • R. Bowen, F. Albright (eds.), Archaeological Discoveries in South Arabia (1958)
  • Encyclopedic Dictionary of the Bible (1963) 2067–70
  • T. Tamrat, Church and State in Ethiopia (1972) 1270–1527
  • W. Daum (ed.), Die Königin von Saba: Kunst, Legende und Archäologie zwischen Morgenland und Abendland (1988)
  • J. Lassner, Demonizing the Queen of Sheba: Boundaries of Gender and Culture in Postbiblical Judaism and Medieval Islam (1993)
  • M. Brooks (ed.), Kebra Nagast (The Glory of Kings) (1998)
  • J. Breton, Arabia Felix from the Time of the Queen of Sheba: Eighth Century B.C. to First Century A.D. (1999)
  • D. Crummey, Land and Society in the Christian Kingdom of Ethiopia: From the Thirteenth to the Twentieth Century (2000)
  • A. Gunther (ed.), Caravan Kingdoms: Yemen and the Ancient Incense Trade (2005)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Kagune - Tokyo Ghoul
Giới thiệu Kagune - Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Review phim Nhật Thực Toàn Phần - Total Eclipse 1995
Review phim Nhật Thực Toàn Phần - Total Eclipse 1995
Phim xoay quanh những bức thư được trao đổi giữa hai nhà thơ Pháp thế kỷ 19, Paul Verlanie (David Thewlis) và Arthur Rimbaud (Leonardo DiCaprio)
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.