Tập tin:Necredrockets.png | |||
Thành lập | 1978 | ||
---|---|---|---|
Sân vận động | Tokyo và Kawasaki, Kanagawa Nhật Bản | ||
Manager Head Coach | ![]() ![]() | ||
Đội trưởng | Mizuki Yanagita | ||
Giải | V.League 1 Women | ||
2018-19 | Vị trí thứ 6 | ||
Website | Trang chủ câu lạc bộ | ||
Đồng phục | |||
|
NEC Red Rockets ( NECレッドロケッツ NEC Reddo Rokettsu) là câu lạc bộ bóng chuyền có trụ sở tại Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản. Họ đang chơi tại V.League 1. Chủ sở hữu của đội là NEC.
Câu lạc bộ được thành lập vào tháng 4 năm 1978 với tên NEC’s corporate team, tham gia cùng năm giải đấu V.Challenge League lần thứ 10. Câu lạc bộ được làm thành viên Giải bóng chuyền Nhật Bản vào năm 1979, giữ vị trí 3 đến cuối mùa giải. Câu lạc bộ sau đó đã vô địch sáu lần, và đánh dấu chiến thắng thứ 200 vào năm 2008.
Giải | Vị trí | Các đội bóng | Số trận | Thắng | Bại | |
---|---|---|---|---|---|---|
Japan League | 13th (1979–80) | 3rd | 6 | 10 | 7 | 3 |
14th (1980–81) | 4th | 8 | 14 | 7 | 7 | |
15th (1981–82) | 5th | 8 | 21 | 7 | 14 | |
16th (1982–83) | 6th | 8 | 21 | 7 | 14 | |
17th (1983–84) | 6th | 8 | 21 | 8 | 13 | |
18th (1984–85) | 3rd | 8 | 21 | 14 | 7 | |
19th (1985–86) | 3rd | 8 | 21 | 12 | 9 | |
20th (1986–87) | Á quân | 8 | 21 | 17 | 4 | |
21st (1987–88) | Vô địch | 8 | 14 | 12 | 2 | |
22nd (1988–89) | 4th | 8 | 17 | 9 | 8 | |
23rd (1989–90) | 3rd | 8 | 17 | 13 | 4 | |
24th (1990–91) | 3rd | 8 | 17 | 9 | 8 | |
25th (1991–92) | 7th | 8 | 14 | 3 | 11 | |
26th (1992–93) | 4th | 8 | 14 | 8 | 6 | |
27th (1993–94) | 4th | 8 | 14 | 9 | 5 | |
V・League | 1st (1994–95) | 5th | 8 | 21 | 11 | 10 |
2nd (1995–96) | Á quân | 8 | 21 | 14 | 7 | |
3rd (1996–97) | Vô địch | 8 | 21 | 16 | 5 | |
4th (1997–98) | Á quân | 8 | 21 | 18 | 3 | |
5th (1998–99) | 3rd | 10 | 18 | 13 | 5 | |
6th (1999-2000) | Vô địch | 10 | 18 | 18 | 0 | |
7th (2000–01) | 3rd | 10 | 18 | 17 | 1 | |
8th (2001–02) | Á quân | 9 | 16 | 10 | 6 | |
9th (2002–03) | Vô địch | 8 | 21 | 17 | 4 | |
10th (2003–04) | 4th | 10 | 18 | 12 | 6 | |
11th (2004–05) | Vô địch | 10 | 27 | 20 | 7 | |
12th (2005–06) | 6th | 10 | 27 | 13 | 14 | |
V・Premier | 2006-07 | 5th | 10 | 27 | 15 | 12 |
2007-08 | 6th | 10 | 27 | 13 | 14 | |
2008-09 | 3rd | 10 | 27 | 18 | 9 | |
2009-10 | 5th | 8 | 28 | 10 | 18 | |
2010-11 | 4th | 8 | 26 | 15 | 11 | |
2011-12 | 8th | 8 | 21 | 3 | 18 | |
2012-13 | 4th | 8 | 28 | 23 | 5 | |
2013-14 | 5th | 8 | 28 | 12 | 16 | |
2014-15 | Vô địch | 8 | 21 | 13 | 8 | |
2015-16 | 5th | 8 | 21 | 8 | 13 | |
2016-17 | Vô địch | 8 | 21 | 15 | 6 | |
2017-18 | 5th | 8 | 21 | 8 | 13 | |
V.League Division 1 (V1) | 2018–19 | 6th | 11 | 20 | 11 | 9 |
Đội hình năm 2018-2019, tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2019 [1][2][3]
No. | Tên | Vị trí | Ngày sinh | Chiều cao (m) | Cân nặng (kg) | Spike (cm) | Block (cm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Middle Blocker | 4 tháng 3, 1992 | 1,82 m (6 ft 0 in) | 78 kg (172 lb) | 298 | 290 |
2 | ![]() |
Outside Hitter | 21 tháng 5, 1996 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 66 kg (146 lb) | 302 | 290 |
3 | ![]() |
Setter | 7 tháng 9, 1994 | 1,75 m (5 ft 9 in) | 63 kg (139 lb) | 284 | |
4 | ![]() |
Opposite | 26 tháng 3, 1996 | 1,68 m (5 ft 6 in) | 64 kg (141 lb) | 304 | |
5 | ![]() |
Middle Blocker | 30 tháng 6, 1992 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 70 kg (150 lb) | 300 | 283 |
6 | ![]() |
Middle Blocker | 6 tháng 1, 1995 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 73 kg (161 lb) | 299 | |
7 | ![]() |
Setter | 6 tháng 11, 1989 | 1,70 m (5 ft 7 in) | 67 kg (148 lb) | 294 | |
8 | ![]() |
Setter | 26 tháng 9, 1995 | 1,70 m (5 ft 7 in) | 67 kg (148 lb) | 295 | |
9 | ![]() |
Outside Hitter | 12 tháng 5, 1997 | 1,77 m (5 ft 10 in) | 62 kg (137 lb) | 309 | |
10 | ![]() |
Libero | 18 tháng 7, 1990 | 1,58 m (5 ft 2 in) | 50 kg (110 lb) | 277 | |
11 | ![]() |
Setter | 6 tháng 8, 1996 | 1,64 m (5 ft 5 in) | 56 kg (123 lb) | 292 | |
12 | ![]() |
Opposite | 10 tháng 3, 1995 | 1,72 m (5 ft 8 in) | 69 kg (152 lb) | 306 | |
13 | ![]() |
Middle Blocker | 24 tháng 2, 2000 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 71 kg (157 lb) | 301 | |
14 | ![]() |
Opposite | 22 tháng 9, 1998 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 60 kg (130 lb) | 305 | |
15 | ![]() |
Middle Blocker | 7 tháng 9, 1996 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 85 kg (187 lb) | 343 | |
16 | ![]() |
Libero | 7 tháng 11, 1994 | 1,58 m (5 ft 2 in) | 58 kg (128 lb) | 266 | |
17 | ![]() |
Outside Hitter | 18 tháng 4, 1990 | 1,78 m (5 ft 10 in) | 69 kg (152 lb) | 298 | |
18 | ![]() |
Outside Hitter | 20 tháng 4, 1996 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 65 kg (143 lb) | 297 | |
19 | ![]() |
Setter | 14 tháng 8, 1996 | 1,58 m (5 ft 2 in) | 57 kg (126 lb) | 273 | |
20 | ![]() |
Middle Blocker | 11 tháng 2, 1999 | 1,74 m (5 ft 9 in) | 00 kg (0 lb) | ||
21 | ![]() |
Outside Hitter | 7 tháng 8, 2000 | 1,76 m (5 ft 9 in) | 63 kg (139 lb) | 300 | |
22 | ![]() |
Outside Hitter | 25 tháng 3, 2001 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 64 kg (141 lb) | 306 |
Bản mẫu:V.League (Japan) Premier Women's Bản mẫu:NEC Corporation