Nabalus barbatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Tông: | Cichorieae |
Chi: | Nabalus |
Loài: | N. barbatus
|
Danh pháp hai phần | |
Nabalus barbatus (Torr. & A.Gray) A.Heller | |
Các đồng nghĩa | |
|
Nabalus barbatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Torr. & A.Gray) Milstead miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[2] Ban đầu loài này được đặt danh pháp Prenanthes barbata. Đến năm 2010, nó được đổi từ chi Prenanthes sang chi Nabalus.[3]