Nabalus

Nabalus
Nabalus alatus
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Phân họ: Cichorioideae
Tông: Cichorieae
Phân tông: Crepidinae
Chi: Nabalus
Cass.
Loài điển hình
Nabalus trifoliatus
Cass.

Nabalus là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[1]

Chi Nabalus gồm các loài:[2][3][4]

Bắc Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Nabalus. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist
  3. ^ The Plant List search for Nabalus
  4. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
  5. ^ Compositae Working Group (CWG) (2021). Global Compositae Database. Prenanthes boottii (DC.) A.Gray. Accessed at: https://www.compositae.org/aphia.php?p=taxdetails&id=1102104 on 2021-05-23 treats Nabalus boottii (Torr. & A.Gray) DC. instead as Prenanthes boottii (DC.) A.Gray

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Trấn của Baal không phải là một thanh Katana, biểu tượng của Samurai Nhật Bản. Mà là một vũ khí cán dài
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn