Người Serbia

Hai người Serbia đang chơi cờ.

Người Serbia (tiếng Serbia: Србијанци/Srbijanci) là những người sống tại Serbia, thường được sử dụng thay cho người Serb, tuy vậy có thể áp dụng cho bất cứ công dân thuộc bất kỳ sắc tộc nào tại đây. Trong tiếng Serbia-Croatia, từ Srbijanci được dùng để chỉ những người Serb tới từ Serbia, hay theo nghĩa hẹp, là những người Serb ở miền Trung Serbia.[1] Thuật ngữ này do đó không áp dụng cho người Serb ở các quốc gia láng giềng như Bosna và Hercegovina, Croatia, MontenegroMacedonia, thay vào đó người ta sẽ dùng từ Srbin (sn.Srbi). Tuy vậy thuật ngữ Srbijanci bị nhiều người coi là sai vì nó được sử dụng nhiều nhất tại CroatiaVojvodina.[2][3][4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Miller, Nick (2008). The Nonconformists: Culture, Politics, and Nationalism in a Serbian Intellectual Circle, 1944-1991. Nhà xuất bản Đại học Trung Âu. tr. 148.
  2. ^ Nikola Živković. “Vojvodina? Gde je to?” (bằng tiếng Serbia). Nova srpska politička misao. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012. Ovim nije kraj naših podela. Pored reč «dođoši», postoji i pojam «prečani» i «Srbijanci». A kako se zovu Hrvati iz Bosne? Hrvatijanci? Ne, ta reč je naravno moja, veštačka, izmišljena. Ali, zašto ta pojava postoji samo kod Srba? Srbi i Srbijanci. Austrougarska je izmislila te podele, a mi Srbi smo ih prihvatili. U tome je problem. Mi prihvatamo jezik neprijatelja. Tuđe olako uzimamo, a odričemo se svoga. Tako smo olako odbacili i ćirilicu.
  3. ^ Nikola Tanasić (ngày 20 tháng 7 năm 2012). “O Srbima, Srbijancima i srbijančenju Srba” (bằng tiếng Serbia). Nova srpska politička misao. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012. O upotrebi pojma „Srbijanac" [...] Međutim, unutar današnjih granica Srbije, „Srbijanci" se uglavnom koriste na severu, kako bi se (uglavnom pežorativno i prezrivo) denotirali „gedžovani", primitivci i sirotinja sa juga koja odudara od „zapadnoevropskih" manira, običaja i „kulture" tzv. „Vojvođana". Očigledno je da ova upotreba, međutim, nastaje kasnije i nema veze sa onim „Srbijancima" o kojima svedoče Vuk Karadžić i Branko Radičević.
  4. ^ V., M. (ngày 25 tháng 4 năm 2013). “Nigde u Evropi ne postoje "Francužani" ili "Hrvaćani", kao što postoje Srbijanci i Bosanci”. Blic.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới People of Serbia tại Wikimedia Commons

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Một giả thuyết thú vị sau bản cập nhật 1.5
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.
Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
Theo số liệu của Trung tâm Nghiên cứu Việc làm mới của Trung Quốc, mức thu nhập trung bình của các tài xế loanh quanh 7000 NDT, tương ứng với 30 đơn giao mỗi ngày trong 10 ca làm 10 giờ liên tục
Mai Sơn Thất Quái và kế hoạch chu toàn của Dương Tiễn.
Mai Sơn Thất Quái và kế hoạch chu toàn của Dương Tiễn.
Tại True Ending của Black Myth: Wukong, chúng ta nhận được cú twist lớn nhất của game, hóa ra Dương Tiễn không phải phản diện mà trái lại, việc tiếp nhận Ý thức của Tôn Ngộ Không