Người vợ dũng cảm

Người vợ dũng cảm
Thể loạilãng mạn
Drama
gia đình
Kịch bảnGu Hyun-sook
Đạo diễnJoo Sung-woo
Diễn viênHan Ji-hye
Ha Seok-jin
Go Doo-shim
Oh Hyun-kyung
Ha Yeon-soo
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập40
Sản xuất
Giám chếKim Kyung-hee
Địa điểmKorea
Thời lượngThứ bảy và chủ nhật lúc 21:45 (KST)
Đơn vị sản xuấtPan Entertainment
Trình chiếu
Kênh trình chiếuMunhwa Broadcasting Corporation
Phát sóng25 tháng 10 năm 2014 (2014-10-25) – 8 tháng 3 năm 2015 (2015-03-08)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Người vợ dũng cảm (Tiếng Hàn전설의 마녀; RomajaJeonseolui Manyeo) là phim truyền hình Hàn Quốc 2014 với sự tham gia của Han Ji-hye, Ha Seok-jin, Go Doo-shim, Oh Hyun-kyungHa Yeon-soo.[1][2] Phim được phát sóng trên MBC từ ngày 25 tháng 10 năm 2014 đến 8 tháng 3 năm 2015 vào thứ bảy và chủ nhật hàng tuần lúc 21:45 gồm 40 tập.[3] Phim đạt tỉ lệ người xem cao nhất là 31.4% ở tập 29.[4]

Phân vai[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ suất người xem[sửa | sửa mã nguồn]

20.3 (2nd)<td >26.8 (2nd)<td href="Soompi" >24.2 (2nd)
Ngày phát

sóng

Tập TNmS (%) AGB Nielsen (%)
Toàn quốc Seoul Toàn quốc Seoul
2014-10-25 01 13.4 (2nd) 16.0 (2nd) 14.5 (2nd) 16.6 (2nd)
2014-10-26 02 12.6 (4th) 16.1 (3rd) 13.8 (4th) 16.2 (4th)
2014-11-01 03 13.6 (3rd) 16.2 (2nd) 14.0 (2nd) 15.2 (2nd)
2014-11-02 04 13.5 (6th) 17.5 (2nd) 15.7 (3rd) 16.7 (2nd)
2014-11-08 05 14.6 (3rd) 17.4 (3rd) 16.5 (2nd) 17.7 (2nd)
2014-11-090615.8 (2nd)17.5 (2nd)18.3 (2nd)
2014-11-15
16.4 (2nd) 19.6 (2nd) 19.1 (2nd) 19.8 (2nd)
2014-11-16 08 16.9 (2nd) 21.2 (2nd) 20.8 (2nd) 22.5 (2nd)
2014-11-22 09 17.7 (2nd) 21.5 (2nd) 21.3 (2nd) 23.2 (2nd)
2014-11-23 10 18.2 (2nd) 22.8 (2nd) 22.0 (2nd) 24.6 (2nd)
2014-11-29 11 19.3 (2nd) 23.2 (2nd) 20.8 (2nd) 21.8 (2nd)
2014-11-30 12 19.9 (2nd) 23.5 (2nd) 23.0 (2nd) 24.7 (2nd)
2014-12-06
19.4 (2nd) 23.4 (2nd) 21.0 (2nd) 22.8 (2nd)
14 19.6 (2nd)24.2 (2nd) 23.3 (2nd) 25.2 (2nd)
2014-12-13 15
23.9 (2nd) 22.4 (2nd) 23.8 (2nd)
16 21.7 (2nd) 26.1 (2nd) 24.1 (2nd)
2014-12-20 17 24.2 (2nd)
25.1 (2nd) 26.6 (2nd)
1823.3 (2nd)28.3 (2nd) 25.6 (2nd) 28.0 (2nd)
2014-12-2719 20.9 (2nd)
25.0 (2nd)27.2 (2nd)
2014-12-282022.4 (2nd)2014-12-0726.1 (2nd)28.1 (2nd)
2015-01-032124.6 (2nd)29.7 (2nd)27.2 (2nd)30.0 (2nd)
2015-01-04222014-12-141621.7 (2nd)29.9 (2nd)26.6 (2nd)28.8 (2nd)
2015-01-10 2325.2 (2nd) 30.2 (2nd) 25.9 (2nd) 27.0 (2nd)
2015-01-11 24 24.6 (2nd) 30.7 (2nd) 27.0 (2nd) 29.5 (2nd)
2015-01-17 25 26.1 (2nd) 30.8 (2nd) 28.0 (2nd) 30.9 (2nd)
2015-01-18 26 25.8 (2nd) 32.2 (2nd) 27.8 (2nd) 31.2 (2nd)
2015-01-24 27 28.0 (2nd) 35.6 (2nd) 30.3 (2nd)
2015-01-25 28 28.0 (2nd) 34.1 (2nd) 30.9 (2nd)
2015-01-31 29 27.5 (2nd) 32.2 (1st) 31.4 (1st) 34.2 (1st)
2015-02-01
28.0 (2nd) 34.4 (2nd) 31.4 (2nd) 33.8 (2nd)
2015-02-07
28.0 (2nd) 33.6 (2nd) 28.2 (2nd) 30.3 (2nd)
2015-02-08
27.4 (2nd) 32.6 (2nd) 30.2 (2nd) 32.5 (2nd)
2015-02-14 33
31.3 (2nd) 27.9 (2nd) 29.6 (2nd)
2015-02-15 34
32.6 (2nd) 28.5 (2nd) 30.4 (2nd)
2015-02-2135 25.9 (1st) 29.6 (1st)28.3 (1st) 29.9 (1st)
2015-02-22 36 27.5 (1st) 32.4 (1st) 29.5 (1st) 31.5 (1st)
2015-02-28 37 26.3 (1st) 30.9 (1st) 28.7 (1st) 31.2 (1st)
2015-03-01 38 26.6 (1st) 31.0 (1st) 28.2 (1st) 30.5 (1st)
2015-03-07 39 26.8 (1st) 32.3 (1st) 28.8 (1st) 31.1 (1st)
2015-03-08 40 29.0 (1st) 34.4 (1st)
31.8 (1st)
Average 22.4% 27.0% 24.7%

Source: TNmS Media AGB Nielsen Korea Lưu trữ 2015-02-08 tại Wayback Machine

Nguồn: TNmS Media AGB Nielsen Korea Lưu trữ 2015-02-08 tại Wayback Machine

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải Thể loại Người nhận Kết quả
2014
MBC Drama Awards
Top Excellence Award, Actress in a Special Project Drama Han Ji-hye Đề cử
Excellence Award, Actor in a Special Project Drama Ha Seok-jin Đề cử
Excellence Award, Actress in a Special Project Drama Oh Hyun-kyung Đề cử
Golden Acting Award, Actress Go Doo-shim Đề cử
Jung Hye-sun Đề cử

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Typecasting Proves a Boon to Han Ji-hye's Career”. The Chosun Ilbo. ngày 31 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Han Ji-hye poses at a press junket for her new TV series”. The Chosun Ilbo. ngày 23 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ Park, Soo-jung (ngày 3 tháng 11 năm 2014). '전설의마녀', 연일 자체최고시청률 경신..MBC 주말극 또 통하나?”. TenAsia (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ The Legendary Witch Goes Out with a Bang, Dominating Ratings as Usual”. Soompi. ngày 8 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Ở Nazarick, có vô số con quái vật mà ai cũng biết. Tuy nhiên, nhiều người dường như không biết về những con quái vật này là gì, và thường nhầm chúng là NPC.
Review Doctor John - “Vì là con người, nên nỗi đau là có thật”
Review Doctor John - “Vì là con người, nên nỗi đau là có thật”
“Doctor John” là bộ phim xoay quanh nỗi đau, mất mát và cái chết. Một bác sĩ mắc chứng CIPA và không thể cảm nhận được đau đớn nhưng lại là người làm công việc giảm đau cho người khác