Nghệ thuật biểu diễn

Isadora Duncan, một trong những người phát triển bộ môn múa tự do.

Nghệ thuật biểu diễn là những hình thức nghệ thuật sử dụng cơ thể, tiếng nói và sự có mặt của chính nghệ sĩ làm phương tiện trình diễn trước công chúng, ví dụ như âm nhạc, nhảy múa hay kịch.[1] Hình thức nghệ thuật này khác với nghệ thuật thị giác sử dụng các vật liệu như đất sét, kim loại hoặc sơn có thể được đúc hoặc biến đổi để tạo ra một số đối tượng vật chất cho nghệ thuật. Thuật ngữ "nghệ thuật biểu diễn" đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào năm 1711.

Nghệ sĩ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các nghệ sĩ tham gia biểu diễn nghệ thuật trước khán giả được gọi là nghệ sĩ biểu diễn. Nó bao gồm các diễn viên, diễn viên hài, diễn viên múa, ảo thuật, nghệ sĩ xiếc, nhạc sĩ, và các ca sĩ. Nghệ thuật biểu diễn cũng được hỗ trợ bởi các nhân viên trong các lĩnh vực có liên quan, chẳng hạn như sáng tác, biên đạo múa và dựng kịch và họ truyền cảm hứng cho trẻ em và người lớn để thực hiện vì đó là những gì họ thích làm.

Người biểu diễn thường dùng trang phục và trang điểm, ánh sáng sân khấuâm thanh để thích ứng với chương trình buổi trình diễn của họ.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ thuật biểu diễn có thể bao gồm múa, nhạc, kịch, opera, nhạc kịch, ảo thuật, ảo tưởng, kịch câm, múa rối, nghệ thuật xiếc, ngâm thơ và nói trước công chúng.

Âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Thanh Nhạc, Lý luận âm nhạc, Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy Dàn nhạc, Chỉ huy giao hưởng, Chỉ huy Hợp xướng, Chỉ huy âm nhạc, Nhạc dân tộc (biểu diễn nhạc dân tộc), Nhã nhạc, Đàn ca Huế, Nhạc cụ dân tộc, Nhạc cụ phương Tây, Biểu diễn âm nhạc.

Sân khấu, điện ảnh, truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Lý luận phê bình điện ảnh; Công nghệ Điện ảnh truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Kĩ thuật sản xuất chương trình truyền hình; Biên kịch điện ảnh; Quay phim điện ảnh, truyền hình; Diễn xuất truyền hình; Diễn viên; Diễn viên kịch nói và điện ảnh; Diễn viên cải lương; Diễn viên Tuồng; Diễn viên chèo; Diễn viên Kịch Điện ảnh; Diễn viên sân khấu kịch hát; Kinh tế Kĩ thuật Điện ảnh.

Biên đạo múa, huấn luyện múa, lý luận phê bình sân khấu múa, diễn viên múa, múa khiêu vũ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “the-performing-arts noun – Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com”. www.oxfordlearnersdictionaries.com. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Các chỉ số chứng khoán thế giới nhà đầu tư cần biết
Các chỉ số chứng khoán thế giới nhà đầu tư cần biết
Khi tham gia đầu tư, ngoại trừ những biến động trong nước thì các chỉ số chứng khoán thế giới cũng là điều mà bạn cần quan tâm
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Nữ tội phạm nguy hiểm của vũ trụ DC, đồng thời là cô bạn gái yêu Joker sâu đậm – Harley Quinn đã mang đến cho khán giả một bữa tiệc hoành tráng với những màn quẩy banh nóc
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Nếu bạn chơi cờ vua thua một con AI, đừng buồn vì nhà vô địch cờ vua thế giới -Garry Kasparov- cũng chấp nhận thất bại trước nó