Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Noah Mbamba-Muanda | ||
Ngày sinh | 5 tháng 1, 2005 | ||
Nơi sinh | Ixelles, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,87 m | ||
Vị trí | tiền vệ phòng ngự, trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Fortuna Düsseldorf (cho mượn từ Bayer Leverkusen) | ||
Số áo | 39 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2019–2020 | Genk | ||
2020–2021 | Club Brugge | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020–2021 | Club NXT | 20 | (3) |
2021–2023 | Club Brugge | 16 | (0) |
2023– | Bayer Leverkusen | 4 | (0) |
2024– | → Fortuna Düsseldorf (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020 | U-15 Bỉ | 2 | (0) |
2021–2023 | U-19 Bỉ | 12 | (0) |
2024– | U-21 Bỉ | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 2 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:18, 25 tháng 5 năm 2024 (UTC) |
Noah Mbamba-Muanda (sinh ngày 5 tháng 1 năm 2005) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự hoặc trung vệ cho câu lạc bộ hiện đang chơi tại 2. Bundesliga là Fortuna Düsseldorf theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Bayer Leverkusen tại Bundesliga.
Vào ngày 22 tháng 1 năm 2021, Mbamba có trận ra mắt cho đội dự bị của Brugge, Club NXT ở Belgian First Division B gặp Lierse.[1]
Anh ấy có trận ra mắt giải đấu cho đội cấp cao của Brugge ở Belgian First Division A vào ngày 23 tháng 5 năm 2021, khi anh ấy đá chính trong trận đấu với Genk, ở tuổi 16.[2] Anh có trận ra mắt Champions League vào ngày 3 tháng 11 năm 2021 trước Manchester City ở tuổi 16.
Vào ngày 14 tháng 1 năm 2023, Mbamba gia nhập câu lạc bộ Đức Bayer Leverkusen với mức phí không được tiết lộ, ký hợp đồng đến tháng 6 năm 2028.[3][4]
Sinh ra ở Bỉ, Mbamba là người gốc Congo. Anh ấy là cầu thủ trẻ quốc tế của Bỉ.[5]
Câu lạc bộ | Mùa | Giải đấu | Cup quốc gia | Lục địa | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Club NXT | 2020–21 | Belgian First Division B | 11 | 0 | – | – | – | 11 | 0 | |||
2022–23 | 9 | 3 | – | – | – | 9 | 3 | |||||
Tổng cộng | 20 | 3 | – | – | – | 20 | 3 | |||||
Club Brugge | 2020–21 | Belgian Pro League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2[a] | 0 | 2 | 0 |
2021–22 | 14 | 0 | 3 | 0 | 3[b] | 0 | 1[c] | 0 | 21 | 0 | ||
2022–23 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1[c] | 0 | 4 | 0 | ||
Tổng cộng | 16 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 27 | 0 | ||
Bayer Leverkusen | 2022–23 | Bundesliga | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
2023–24 | 3 | 0 | 1 | 0 | 2[d] | 0 | — | 6 | 0 | |||
Tổng cộng | 4 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | — | 7 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 40 | 3 | 5 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 54 | 3 |
Club Brugge
Bayer Leverkusen
|url=
(trợ giúp). Soccerway.
|url=
(trợ giúp). Soccerway. 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập 12 tháng 10 năm 2021.
|url=
(trợ giúp). Bayer 04 Leverkusen (bằng tiếng Đức). 14 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2023.
|trang web=
(trợ giúp)
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên cup1