Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nuriddin Akhatovich Khamrokulov | ||
Ngày sinh | 25 tháng 10, 1999 | ||
Nơi sinh | Qurghonteppa, Tajikistan | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Regar-TadAZ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016-2018 | Barkchi | ||
2019-2022 | Khatlon | ||
2023- | Regar-TadAZ | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021– | Tajikistan | 15 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1 năm 2024 |
Nuriddin Akhatovich Khamrokulov (tiếng Nga: Нуриддин Хамрокулов, tiếng Ba Tư: نورالدین احمدویچ هامروکولوف, sinh ngày 25 tháng 10 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tajikistan hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Regar-TadAZ và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.
Khamrokulov ra mắt quốc tế cho Tajikistan trong 1 trận đấu gặp Iraq vào ngày 24 tháng 5 năm 2021, khi vào sân thay cho Parvizdzhon Umarbayev ở phút thứ 59.[1][2]
Tajikistan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2021 | 2 | 0 |
2022 | 5 | 0 |
2023 | 5 | 1 |
2024 | 3 | 1 |
Tổng cộng | 15 | 2 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 11 tháng 6 năm 2023 | Sân vận động Pakhtakor, Tashkent, Uzbekistan | Turkmenistan | 1–1 | 1–1 | CAFA Nations Cup 2023 |
2. | 22 tháng 1 năm 2024 | Sân vận động Al Thumama, Doha, Qatar | Liban | 2–1 | 2-1 | AFC Asian Cup 2023 |