OSS (định hướng)

OSS có thể là

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Oss, tên một thành phố và đô thị của Hà Lan
  • Sân bay Osh, với mã IATA là OSS

Họ hoặc tên của người nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Oss là một họ (surname). Một số người nổi tiếng mang họ này là:

  • Albert Oss (1818–1898), người lính nổi tiếng trong thời kỳ Nội chiến Mỹ
  • Daniel Oss (sinh 1987), vận động viên xe đạp người Ý

Tác phẩm nghệ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • O.S.S. (phim), phim năm 1946 về đề tài tình báo trong Chiến tranh Thế giới II về các điệp viên của cơ quan OSS
  • The Gang of Oss (phim), phim Hà Lan năm 2011 lấy bối cảnh thành phố Oss những năm 1930s

Các tác phẩm nghệ thuật, truyền thông đại chúng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Open Source Shakespeare, website phi lợi nhuận lưu trữ các văn bản và số liệu thống kê về các vở diễn của các tác phẩm Shakespeare
  • O.S.S. (series phim truyền hình), series phim truyền hình của Anh về đề tài gián điệp, công chiếu năm 1957 ở Anh và Mỹ
  • Old Syriac Sinaiticus, một bản thảo kinh thánh cổ
  • Organization of Super Spies, một tổ chức hư cấu trong series phim Sky kids

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ÖSS (Öğrenci Seçme Sınavı), tên kỳ thi đại học ở Thổ Nhĩ Kỳ ngày trước
  • Options Secondary School, một trường cấp 2 tại Chula Vista, California
  • Otto Stern School for Integrated Doctoral Education, một chương trình giáo dục tại Đại học Goethe Frankfurt
  • Outram Secondary School, một truồng cấp 2 tại Singapore

Tổ chức

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Observatoire du Sahara et du Sahel, tố chức vận động chống sa mạc hóa và hạn hán tại Tunis, Tunisia
  • Office for Science and Society, cộng đồng giáo dục của đại học McGill
  • Office of Strategic Services, Cơ quan Tình báo Chiến lược của Mỹ trong Chiến Tranh thế giới II, tiền thân của CIA
  • Office of the Supervising Scientist, cơ quan khoa học của chính phủ Australian, đặt dưới quyền giám sát của cơ quan Supervising Scientist
  • Offshore Super Series, tổ chức đua thuyền
  • Open Spaces Society, tổ chức từ thiện của Anh
  • Operations Support Squadron, phi đội thuộc không quân Mỹ
  • Optimized Systems Software, tên một công ty phần mềm tại Mỹ, nay không còn hoạt động

Khoa học, kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ohio Sky Survey
  • Optical SteadyShot, một hệ thống xử lý hình ảnh của Sony
  • Optimal Stereo Sound, tên gọi khác của kỹ thuật ghi âm Jecklin Disk
  • Oriented spindle stop, một dạng chuyển động trong chu kỳ G-code
  • Ovary Sparing Spay (OSS)
  • Overspeed Sensor System (OSS), một thành phần trong hệ thống bảo vệ và cảnh báo dùng trong xe lửa
  • Open-source software, phần mềm mã nguồn mở
  • Open Search Server, phần mềm hỗ trợ tìm kiếm mã nguồn mở
  • Open Sound System, giao diện tiêu chuẩn trong các hệ điều hành Unix để tạo và thu âm thanh
  • Operations support systems, máy tính được dùng bởi các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông để quản lý và bảo trì hệ thống mạng

Tên khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • OSS Fighters, một danh hiệu cho võ sĩ kickboxing của Romanian
  • Order of St. Sava, a Serbian decoration
  • Từ viết tắt của tiếng Ossetia
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ chúng ta thường hay mắc phải một sai lầm, đó là dành toàn bộ Thời Gian và Sức Khoẻ của mình để xông pha, tìm mọi cách, mọi cơ hội chỉ để kiếm thật nhiều tiền
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng này có tên là Doublicat, sử dụng công nghệ tương tự như Deepfakes mang tên RefaceAI để hoán đổi khuôn mặt của bạn trong GIF