Ogooué-Lolo

Ogooué-Lolo
—  Tỉnh  —

Hiệu kỳ
Huy hiệu của Ogooué-Lolo
Huy hiệu
Tỉnh Ogooué-Lolo ở Gabon
Tỉnh Ogooué-Lolo ở Gabon
Ogooué-Lolo trên bản đồ Thế giới
Ogooué-Lolo
Ogooué-Lolo
Quốc gia Gabon
Đặt tên theoOgooué River, Lolo River
Tỉnh lịKoulamoutou
Diện tích
 • Tổng cộng25.380 km2 (9,800 mi2)
Dân số (2013)
 • Tổng cộng65.771
 • Mật độ2,6/km2 (6,7/mi2)
Mã ISO 3166GA-7
HDI (2017)0,633[1]
medium

Ogooué-Lolo là một trong 9 tỉnh của Gabon. Thủ phủ là Koulamoutou, một thành phố có khoảng 16.000 dân, chiếm hơn 1/3 dân số tỉnh. Tỉnh có diện tích 25.380 km², dân số năm 1993 là 43.915 người.

Về phía nam, Ogooué-Lolo giáp vùng Niari của Cộng hòa Congo. Ở Gabon, tỉnh này giáp các tỉnh:

Department của Ogooué-Lolo

Ogooué-Lolo được chia thành 3 department:

Địa phương

[sửa | sửa mã nguồn]
Địa phương Vĩ độ Kinh độ Cao độ
Abena 1.1 S 13.1667 E 275 m
Angonde 1.0833 S 13.11667 E 274 m
Babaousa 0.8667 S 12.833 E 229 m
Badiabiki 1.6833 S 12.2833 E 698 m
Badouma 0.75 S 12.85 E 240 m
Bambecan 0.9667 S 12.7833 E 307 m
Bambera-Biyoko 1.11667 S 12.933 E 312 m
Bandangala 1.33 S 12.5667 E 551 m
Bangadi 1.1667 S 12.9833 E 318 m
Bangassou 0.95 S 12.65 E 262 m
Bangondo 1.4 S 12.45 E 478 m
Baniati 1.01667 S 12.21667 E 445 m
Baposso 0.6833 S 13.033 E 334 m
Bapouno 0.95 S 12.6 E 258 m
Bassaki 1.31667 S 12.11667 E 593 m
Bassegua 0.833 S 12.8 E 204 m
Bola Pessou 1.15 S 12.4833 E 364 m
Boudela 1.033 S 12.01667 E 600 m
Boudouga 1.1833 S 12.15 E 533 m
Boudoumbou 0.81667 S 12.7833 E 202 m
Boudzoumba 0.71667 S 13.01667 E 303 m
Boueka 1.3833 S 12.6333 E 507 m
Boulemba 1.0833 S 13.133 E 274 m
Boumabango 0.95 S 12.95 E 259 m
Boundgi 1 S 11.85 E 550 m
Boundji 0 S 12 E 195 m
Boundji 1.4 S 12.3833 E 603 m
Boungou 1.81667 S 12.51667 E 803 m
Bounzoukou 1.1 S 12.91667 E 313 m
Boupounza 1.2667 S 11.9833 E 664 m
Boussa 0.55 S 12.41667 E 190 m
Boussimbi 1.533 S 12.1833 E 670 m
Boussoka 1.1833 S 12.5833 E 449 m
Boussouniabamba 1.233 S 12.61667 E 466 m
Boutala 0 S 12 E 211 m
Boutemba 0.7667 S 12.533 E 196 m
Bouvinga 1.033 S 12.2 E 449
Bouyangoula 1.4 S 12.21667 E 621 m
Kokomingheli 0.71667 S 12.933 E 252 m
Konanadembe 1 S 12 E 453 m
Konanadembe 1.35 S 12.6833 E 475 m
Konda 1 S 12 E 426 m
Konda 1.31667 S 12.6833 E 461 m
Kondakoko 1.6 S 12.2833 E 682 m
Kongo-Godafala 0.91667 S 12.633 E 236 m
Kongou 1 S 12 E 608 m
Kouadembe 1 S 12.1833 E 453 m
Kouanou 1.3 S 12.2833 E 588 m
Koubala 1.3667 S 12.233 E 615 m
Koulamoutou 1.133 S 12.4833 E 355 m
Koumamala 1 S 12 E 613 m
Koumou 1.633 S 12.733 E 609 m
Kounadembe 1.433 S 12.3833 E 607 m
Kouta 1.22 S 12.25 E 606 m
Mogabo 457 m
Mogombofala


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sub-national HDI - Area Database - Global Data Lab”. hdi.globaldatalab.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
Hướng dẫn build đồ cho Barbara - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Barbara - Genshin Impact
Barbara là một champ support rất được ưa thích trong Genshin Impact
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Nếu bạn chơi cờ vua thua một con AI, đừng buồn vì nhà vô địch cờ vua thế giới -Garry Kasparov- cũng chấp nhận thất bại trước nó