Orphium frutescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Gentianales |
Họ: | Gentianaceae |
Tông: | Chironieae |
Phân tông: | Chironiinae |
Chi: | Orphium E.Mey. |
Loài: | O. frutescens
|
Danh pháp hai phần | |
Orphium frutescens (L.) E.Mey. |
Orphium frutescens là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được (L.) E. Mey. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[1]