Otani Kikuzo

Ōtani Kikuzō
Tên bản ngữ
大谷 喜久蔵
Sinh1856
Mất1923
Quốc tịchNhật Bản
ThuộcĐế quốc Nhật Bản
Tham chiếnChiến tranh Thanh – Nhật
Chiến tranh Nga–Nhật
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Nội chiến Nga

Nam tước Ōtani Kikuzō (大谷 喜久蔵 Ōtani Kikuzō?, 1856–1923) là một vị tướng trong Lục quân Đế quốc Nhật Bản. Otani tham gia Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh Thế giới thứ nhấtNội chiến Nga. Trong suốt quá trình sau này, ông chỉ huy Lực lượng Viễn chinh Vladivostok và trở thành chỉ huy chính thức của Chiến dịch can thiệp vào Siberia của Đồng minh chống lại lực lượng Hồng quân Bolshevik Nga. Ông được thăng tước vị thành nam tước khi nghỉ hưu vào năm 1920.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1895 -Huân chương Cánh diều vàng hạng 4
  • 1904 - Order of the Sacred Treasure, 4thlass
  • 1904 - Order of the Sacred Treasure, hạng 3
  • 1906 - Huân chương Mặt trời mọc, hạng 2
  • 1906 - Huân chương Cánh diều vàng hạng 2
  • 1912 Grand Cordon của Order of the Sacred Treasure
  • 1915 Grand Cordon của Order of the Rising Sun
  • 1920 - Huân chương Cánh diều vàng hạng Nhất
  • 1920 - Order of the Rising Sun: Grand Cordon of the Paulownia Flowers

Danh hiệu do nước ngoài trao tặng[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Ribbon devices/alt Hiệp sĩ Grand Cross, Order of St Michael và St George (Anh)
Bản mẫu:Ribbon devices/alt Grand Officer, Order of Saints Maurice và Lazarus (Ý)
Bản mẫu:Ribbon devices/alt Grand Cross, Order of the Star of Romania (Romania)
Bản mẫu:Ribbon devices/alt War Merit Cross (Ý)
Bản mẫu:Ribbon devices/alt Médaille militaire (Pháp) 1919
Bản mẫu:Ribbon devices/alt Chữ thập chiến tranh Tiệp Khắc 1918 (Tiệp Khắc)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Petin, Dimitry (2015). “Документы Временного правительства автономной Сибири о хождении военных денег Сибирской экспедиции японских войск” [Documents of the Temporary government of autonomous Siberia regarding the circulation of Japanese military currency]. Modern history of Russia (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg State University. 14 (3): 236–246. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018. денег Сибирской экспедиции японских войск Petin, Dimitry (2015). “Документы Временного правительства автономной Сибири о хождении военных денег Сибирской экспедиции японских войск” [Documents of the Temporary government of autonomous Siberia regarding the circulation of Japanese military currency]. Modern history of Russia (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg State University. 14 (3): 236–246. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.
Chức vụ quân sự
Tiền nhiệm
Kamio Mitsuomi
Military Governor of Tsingtao
24 tháng 5, 1915–6 tháng 8, 1917
Kế nhiệm
Hongo Fusataro
Chức vụ thành lập Commander, Vladivostok Expeditionary Force
29 tháng 8, 1918–26 tháng 8, 1919
Kế nhiệm
Oi Shigemoto
Tiền nhiệm
Ichinohe Hyoe
Inspector-General of Military Training
26 tháng 8, 1919–28 tháng 12, 1920
Kế nhiệm
Akiyama Yoshifuru
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Doctor Who và Giáng sinh
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
Mình chưa từng thấy 1 nơi nào mà nó đẹp tới như vậy,thiên nhiên bao la hùng vĩ với những quả núi xếp lên nhau. Đi cả đoạn đường chỉ có thốt lên là sao có thể đẹp như vậy
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
Cho dẫu trái tim nhỏ bé, khoảng trống chẳng còn lại bao nhiêu, vẫn mong bạn sẽ luôn dành một chỗ cho chính mình, để có thể xoa dịu bản thân