Paepalanthus | |
---|---|
Paepalanthus chiquitensis | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Eriocaulaceae |
Chi: | Paepalanthus Mart. |
Các đồng nghĩa[1] | |
Paepalanthus là một chi thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae.[2] Chi này gồm từ 300-400 loài, bản địa chủ yếu của miền nhiệt đới châu Phi và Mỹ Latin, với một ít loài ở Nhật Bản và Madagascar.