Thành phố Pasadena | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tên hiệu: "Strawberry Capitol" | |
Khẩu hiệu: "Enriched by our Heritage. Inspired by our Future." | |
Vị trí trong quận Harris và bang Texas | |
Tọa độ: 29°40′34″B 95°10′26″T / 29,67611°B 95,17389°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Texas |
Quận | Harris |
Đặt tên theo | Pasadena |
Chính quyền | |
• Kiểu | Mayor-Council |
• Mayor | Johnny Isbell |
• City Council | Ornaldo Ybarra Jackie Welch Don Harrison Pat Van Houte Erv Brannon Phil Cayten Steve Cote Darrell Morrison |
Diện tích | |
• Thành phố | 44,5 mi2 (115,3 km2) |
• Đất liền | 44,2 mi2 (114,4 km2) |
• Mặt nước | 0,4 mi2 (0,9 km2) |
Độ cao | 30 ft (9,1 m) |
Dân số (2010) | |
• Thành phố | 149.043 |
• Mật độ | 32,080/mi2 (1.238,7/km2) |
• Vùng đô thị | 5.628.101 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
ZIP codes | 77501-77506 |
Thành phố kết nghĩa | Hadano |
FIPS code | 48-560002 |
GNIS feature ID | 13436313 |
Trang web | ci.pasadena.tx.us |
Pasadena là một thành phố trong quận Harris, bang Texas, Hoa Kỳ, trong vùng đô thị Houston–Sugar Land–Baytown. Theo điều tra dân số Hoa Kỳ 2010, thành phố có dân số 149.043 người. Đây là thành phố lớn thứ 162 Hoa Kỳ theo dân số, là thành phố lớn thứ 17 bang Texas theo dân số, lớn thứ nhì quận Harris. Thành phố có diện tích 42,8 dặm vuông Anh (111 km2), mật độ dân số 3482,3 người/dặm2.