Perpignan (quận)

Quận Perpignan
—  Quận  —
Quận Perpignan trên bản đồ Thế giới
Quận Perpignan
Quận Perpignan
Quốc gia Pháp
Quận lỵPerpignan
Diện tích
 • Tổng cộng1,317 km2 (508 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng287,272
 • Mật độ220/km2 (560/mi2)
 

Quận Perpignan là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Pyrénées-Orientales (Bắc Catalonia), ở vùng Occitanie. Quận này có 20 tổng và 86 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Perpignan là:

  1. Canet-en-Roussillon
  2. La Côte Radieuse
  3. Elne
  4. Latour-de-France
  5. Millas
  6. Perpignan - Tổng thứ nhất
  7. Perpignan - Tổng thứ nhì
  8. Perpignan - Tổng thứ ba
  9. Perpignan - Tổng thứ tư
  10. Perpignan - Tổng thứ năm
  11. Perpignan - Tổng thứ sáu
  12. Perpignan - Tổng thứ bảy
  13. Perpignan - Tổng thứ tám
  14. Perpignan - Tổng thứ chín
  15. Rivesaltes
  16. Saint-Estève
  17. Saint-Laurent-de-la-Salanque
  18. Saint-Paul-de-Fenouillet
  19. Thuir
  20. Toulouges

Các xã của quận Perpignan, và mã INSEE là:

1. Alénya (66002) 2. Ansignan (66006) 3. Bages (66011) 4. Baho (66012)
5. Baixas (66014) 6. Bompas (66021) 7. Brouilla (66026) 8. Bélesta (66019)
9. Cabestany (66028) 10. Caixas (66029) 11. Calce (66030) 12. Camélas (66033)
13. Canet-en-Roussillon (66037) 14. Canohès (66038) 15. Caramany (66039) 16. Cases-de-Pène (66041)
17. Cassagnes (66042) 18. Castelnou (66044) 19. Caudiès-de-Fenouillèdes (66046) 20. Claira (66050)
21. Corbère (66055) 22. Corbère-les-Cabanes (66056) 23. Corneilla-del-Vercol (66059) 24. Corneilla-la-Rivière (66058)
25. Elne (66065) 26. Espira-de-l'Agly (66069) 27. Estagel (66071) 28. Fenouillet (66077)
29. Fosse (66083) 30. Fourques (66084) 31. Lansac (66092) 32. Latour-Bas-Elne (66094)
33. Latour-de-France (66096) 34. Le Barcarès (66017) 35. Le Soler (66195) 36. Lesquerde (66097)
37. Llauro (66099) 38. Llupia (66101) 39. Maury (66107) 40. Millas (66108)
41. Montescot (66114) 42. Montner (66118) 43. Néfiach (66121) 44. Opoul-Périllos (66127)
45. Ortaffa (66129) 46. Passa (66134) 47. Perpignan (66136) 48. Peyrestortes (66138)
49. Pia (66141) 50. Planèzes (66143) 51. Pollestres (66144) 52. Ponteilla (66145)
53. Prugnanes (66152) 54. Pézilla-la-Rivière (66140) 55. Rasiguères (66158) 56. Rivesaltes (66164)
57. Saint-Arnac (66169) 58. Saint-Cyprien (66171) 59. Saint-Estève (66172) 60. Saint-Féliu-d'Amont (66173)
61. Saint-Féliu-d'Avall (66174) 62. Saint-Hippolyte (66176) 63. Saint-Jean-Lasseille (66177) 64. Saint-Laurent-de-la-Salanque (66180)
65. Saint-Martin (66184) 66. Saint-Nazaire (66186) 67. Saint-Paul-de-Fenouillet (66187) 68. Sainte-Colombe-de-la-Commanderie (66170)
69. Sainte-Marie (66182) 70. Saleilles (66189) 71. Salses-le-Château (66190) 72. Tautavel (66205)
73. Terrats (66207) 74. Thuir (66210) 75. Théza (66208) 76. Tordères (66211)
77. Torreilles (66212) 78. Toulouges (66213) 79. Tresserre (66214) 80. Trouillas (66217)
81. Villelongue-de-la-Salanque (66224) 82. Villemolaque (66226) 83. Villeneuve-de-la-Raho (66227) 84. Villeneuve-la-Rivière (66228)
85. Vingrau (66231) 86. Vira (66232)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Các công ty dịch vụ từ nhỏ đến lớn, từ vi mô đến vĩ mô bắt đầu chú trọng hơn vào việc đầu tư cho hình ảnh và truyền thông
Tất tần tật về nghề Telesales
Tất tần tật về nghề Telesales
Telesales là cụm từ viết tắt của Telephone là Điện thoại và Sale là bán hàng
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Trong thế giới chuyến sinh thành slime các ác ma , thiên thần và tinh linh là những rạng tồn tại bí ẩn với sức mạnh không thể đong đếm
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.