Phú Thạnh
|
|||
---|---|---|---|
Phường | |||
Phường Phú Thạnh | |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Vùng | Đông Nam Bộ | ||
Thành phố | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Quận | Tân Phú | ||
Thành lập | 2003[1] | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 10°46′57″B 106°37′34″Đ / 10,7825°B 106,62611°Đ | |||
| |||
Diện tích | 1,17 km² | ||
Dân số (2021) | |||
Tổng cộng | 43.292 người | ||
Mật độ | 37.001 người/km² | ||
Khác | |||
Mã hành chính | 27028[2] | ||
Phú Thạnh là một phường thuộc quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường Phú Thạnh nằm ở phía tây quận Tân Phú, có vị trí địa lý:
Phường có diện tích 1,17 km², dân số năm 2021 là 43.292 người, mật độ dân số đạt 37.001 người/km².
Phường được thành lập vào ngày 5 tháng 11 năm 2003 trên cơ sở 114 ha diện tích tự nhiên và 28.847 người của Phường 18, quận Tân Bình, đồng thời với việc thành lập quận Tân Phú.[1]
Theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, phường được chia thành 19 khu phố, được đặt tên theo số thứ tự từ 1 đến 19.[3]
Dưới đây là danh sách các con đường trên địa bàn phường.
STT | Tên đường | Thuộc phường, quận khác | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Bình Long | - Tân Quý, Phú Thọ Hòa - Bình Hưng Hòa A (quận Bình Tân) |
|
2 | Văn Cao | Phú Thọ Hòa | |
3 | Phạm Văn Xảo | ||
4 | Lê Lộ | ||
5 | Đinh Liệt | ||
6 | Nguyễn Chích | ||
7 | Võ Văn Dũng | ||
8 | Đỗ Đức Dục | ||
9 | Lê Khôi | ||
10 | Phan Văn Năm | ||
11 | Thoại Ngọc Hầu | Hòa Thạnh, Hiệp Tân | |
12 | Lũy Bán Bích | Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Phú Thọ Hòa, Hòa Thạnh, Hiệp Tân, Tân Thới Hòa | |
13 | Nguyễn Sơn | Phú Thọ Hòa | Trụ sở UBND phường |
14 | Trần Thủ Độ | ||
15 | Lê Sao | ||
16 | Hiền Vương | ||
17 | Quách Đình Bảo | ||
18 | Lê Lâm | ||
19 | Lê Niệm | ||
20 | Lê Cao Lãng | ||
21 | Đỗ Bí | ||
22 | Thạch Lam | Hiệp Tân | |
23 | Trần Quang Cơ |