Phương ngữ Menton

Menton
Mentonnais, Mentonasque, Mentonasco
Sử dụng tạiPháp, Ý
Khu vựcMenton, Roquebrune
Tổng số người nóiKhoảng 4185
2868 ở Menton & 1317 ở Roquebrune
Phân loạiIndo-European
Phương ngữ
Mã ngôn ngữ
  Occitan: mentonasc

Menton (Mentonasco trong tiếng Ý, Mentonnais hoặc Mentonasque trong tiếng Pháp) là một phương ngữ Rôman trong lịch sử được nói trong và xung quanh Menton, nước Pháp. Nó là phân loại là một phương ngữ của tiếng Occitan và một tiểu phương ngữ của phương ngữ Vivaro-Alpine, với một số ảnh hưởng mạnh mẽ từ phương ngữ láng giềng Intemelio phương ngữ nói từ Ventimiglia đến San Romeo.[1]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Menton được coi là một ngôn ngữ chuyển thể, nó là một ngôn ngữ trung gian giữa tiếng Occitantiếng Liguria, đó là lý do tại sao phân loại của phương ngữ Menton thường được đưa ra tranh cãi. Tuy nhiên, theo truyền thống nó được coi là phương ngữ của tiếng Occitan.

Phương ngữ Menton rất giống với các phương ngữ miền núi như Royasque hoặc Pignasque. Nó khác nhau khá đáng kể đặc biệt là các phương ngữ Liguria ven biển (Bắc Ý), như là Ventimiglia (Phương ngữ Intemelio) hoặc Monaco.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Khi khu vực Menton là một phần của Cộng hòa Genova và sau đó của Vương quốc Sardegna, tiếng Menton đã được sử dụng trong tất cả các khu vực ven biển giữa Monaco và Ventimiglia, và cả trong đất liền.

Bản đồ lãnh thổ của "thành phố tự do Menton Và Roquebrune vào năm 1848[2]

Trong thế kỷ 19 phương ngữ Menton đã được sử dụng trong vùng lãnh thổ của thành Phố tự do Menton Và Roquebrune, khu độc lập được kết nối với Risorgimento của Ý.

Khi Pháp sáp nhập hầu hết của Bá quốc Nice trong năm 1860, phương ngữ Menton bắt đầu suy giảm, thay thế bằng những Tiếng Pháp.

Phân bố địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Phương ngữ Menton được sử dụng bởi khoảng 10% dân số ở Menton, Roquebrune, và xung quanh làng (Nice, Castillon, Gorbio, Sainte-Gian, PecheSospel). Bây giờ ngôn đạng ngữ được dạy trong hệ thống giáo dục Pháp, vì vậy, điều này có thể thay đổi.

Tình trạng chính thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Không có quốc gia nào đang sử dụng tiếng Menton là một ngôn ngữ chính thức.

Từ Vựng

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là một biểu đồ một số danh từ và động từ ở tiếng Pháp, dịch sang phương ngữ Menton.

Tiếng Pháp Phương ngữ Mento
accôtement bor dou camen, riba
accouchement part
accoucher partouri
accoucheuse baila, couchusa, coumà
accouder acoudâ, pountelâ
accoudoir bras
accouplement acoubiament
accoupler acoubiâ
accourir veni vitou
accoutrer gimbrâ, arnesca
accoutumer acousturiâ, abituâ
accrediter acreditâ
accroc set, sgarahura) (de langage):sgarran
accrocher acrouchâ, pendè, aganità
accroissement creishament
accroitre creishe
accroupir acougounâ, cougounà
accueil acueilh
accueillir aculhi
acculer aculà
accumulateur acumulatoù
accumulation amourounament, acumulacian
accumuler amourounà, acumulà
accuser acusà
acerbe pougnent, aspre
aceré pounchû
achalander ashalandà
acharnement acharnament
acharner encagnâ, acharnâ
achat acat, coumpra
acheminer encaminà, stradâ, adraiâ, enstradà
acheter acatà, catà
achever feni
acide aigre,
âchidou 
acidité aigrou, aigrura, achidità
acolyte coumpars
acompte acuenti
acoquiner s'acouquinà
acoustique acoustica, acousticou
acquérir catâ, aquistà
acquisition aquîst
acquitter aquitâ, pagà
âcre àsperou
acrobate acroubat
acropole acroupolà
acte atou
acteur (trice) atoû, atrisse
actif ativou
action assian
actionner assiounâ
activité atività
actualité atualitâ

Văn học

[sửa | sửa mã nguồn]

Có một số văn bản và các bài hát đã được xuất bản gần đây ở Menton (hầu hết từ thế kỷ thứ hai mươi.)

Trong số những ấn phẩm khác nhau: A Lambrusca de Paigran (la Vigne đa de ông nội) của Jean-Louis Caserio, minh họa bởi M. và F. Guglielmelli, SAHM, Menton, năm 1987. Brandy Mentounasc, Livret de Poésies Bilingue của Jean david di franco, năm 2010. Ou Mentounasc per ou Bachelerà, le Mentonasque au Baccalauréat, bởi JL Caserio, phiên bản thứ 5 năm 2008., etc.

[1] Video của Quốc Ca của Menton được hát nằmh tiếng Mento

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Caserio, J. (2005, April 24). Lexiques français Mentonnais et Mentonnais Français.
  • Dalbéra (1984) = Dalbéra, Jean-Philippe. Les parlers des Alpes Maritimes: étude comparative, essai de reconstruction [thesis], Toulouse: Université de Toulouse 2, 1984 [éd. 1994, London: Association Internationale d'Études Occitanes]
  • Sumien (2009) = Sumien, Domergue. "Classificacion dei dialèctes occitans Lưu trữ [Date missing] tại Wikiwix", Lingüistica Occitana 7, Septembre de 2009, tr. 1-44. ISSN
  • Venturini (1983) = Venturini, Alain. "Le parler mentonasque", Lou Sourgentin 56, 4/1983

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dalbéra (năm 1984)
  2. ^ Ermano Amicucci.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ryuunosuke - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Nhân vật Ryuunosuke - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Akasaka Ryuunosuke (赤坂 龍之介 - Akasaka Ryūnosuke) là bệnh nhân cư trú tại phòng 102 của trại Sakurasou. Cậu là học sinh năm hai của cao trung Suiko (trực thuộc đại học Suimei).
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Trong các bộ phim mình từng xem thì Taxi Driver (Ẩn Danh) là 1 bộ có chủ đề mới lạ khác biệt. Dựa trên 1 webtoon nổi tiếng cùng tên
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Utahime Iori (Iori Utahime?) là một nhân vật trong seri Jujutsu Kaisen, cô là một chú thuật sư sơ cấp 1 và là giám thị học sinh tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma