Pixy | |
---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |
Năm hoạt động | 2021-nay |
Công ty quản lý |
|
Thành viên |
|
Pixy (tiếng Hàn: 픽시; cách điệu: PIXY) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc gồm 6 thành viên là Ella, Lola, Satbyeol, Dia, Sua và Dajeong dưới sự quản lý của Allart Entertainment. Họ đã ra mắt vào 24 tháng 2 năm 2021, với single Chapter 1. With my wings.[1]
Vào ngày 24 tháng 2 năm 2021, nhóm đã chính thức debut với album Chapter 1. With my wings. với MV “Wings”. Chia sẻ trong buổi họp báo ra mắt, nhóm đã chia sẻ rằng họ đã mất 4 năm để luyện tập trước khi ra mắt.[3]
Vào ngày 20 tháng 5 năm 2021, nhóm đã trở lại với album Chapter 2. Fairy Forest: Bravery. với MV là “Let Me Know”.
Vào ngày 6 tháng 10 năm 2021, nhóm đã trở lại với album Chapter 3. Fairy Forest: Temptation. với MV “Addicted”. Ngày 21 tháng 10 năm 2021, nhóm đã cho ra mắt MV “Moonlight”. Ngày 30 tháng 10 năm 2021, nhóm đã cho ra mắt MV “Bewitched” phiên bản tiếng Anh.
Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Vai trò | Chú thích | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | Hán-Việt | |||
Ella | 엘라 | Kim Kyung-joo | 김경주 | Kim Quỳnh Châu | 26 tháng 3, 1998 | Leader, Main Vocalist | Cựu nhóm trưởng của Cherry Bullet |
Lola | 로라 | Choi Yoo-jung | 최유정 | Thôi Du Tinh | 22 tháng 2, 2001 | Main Rapper, Visual | |
Satbyeol | 샛별 | Jeon Yoo-jin | 전유진 | Điền Du Trân | 27 tháng 2, 2001 | Lead Rapper | Cựu thành viên của Girls' Alert |
Dia | 디아 | Choi Eun-ji | 최은지 | Thôi Ân Chi | 16 tháng 7, 2001 | Main Dancer, Lead Vocalist | |
Sua | 수아 | Choi Su-a | 최수아 | Thôi Tú Ngã | 24 tháng 2, 2003 | Sub Vocalist | |
Dajeong | 다정 | Jung Da-jeong | 정다정 | Trịnh Đa Định | 31 tháng 7, 2003 | Sub Vocalist, Maknae | Cựu thành viên của Supa |
Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Tên bài hát |
---|---|---|---|---|
KOR [5] | ||||
Bravery |
|
67 | — | Danh sách
|
Temptation |
|
27 | TBA | Danh sách
|
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Tên bài hát |
---|---|---|---|---|
KOR [5] | ||||
With My Wings |
|
— | — | Danh sách
|
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album |
---|---|---|---|
KOR [6] | |||
"Wings" (날개) | 2021 | — | With My Wings |
"Let Me Know" | — | Bravery | |
"Addicted" (중독) | — | Temptation | |
"Bewitched" | — | ||
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |