Pontarlier (quận)

Quận Pontarlier
—  Quận  —
Quận Pontarlier trên bản đồ Thế giới
Quận Pontarlier
Quận Pontarlier
Quốc gia Pháp
Quận lỵPontarlier
Diện tích
 • Tổng cộng1,293 km2 (499 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng68,942
 • Mật độ53/km2 (140/mi2)
 

Quận Pontarlier là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Doubs, trong vùng Franche-Comté. Quận này có 5 tổng và 85 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Pontarlier là:

  1. Levier
  2. Montbenoît
  3. Morteau
  4. Mouthe
  5. Pontarlier

Các xã của quận Pontarlier, và mã INSEE là:

1. Arc-sous-Cicon (25025) 2. Arc-sous-Montenot (25026) 3. Arçon (25024) 4. Aubonne (25029)
5. Bannans (25041) 6. Bians-les-Usiers (25060) 7. Bonnevaux (25075) 8. Boujailles (25079)
9. Bouverans (25085) 10. Brey-et-Maison-du-Bois (25096) 11. Bugny (25099) 12. Bulle (25100)
13. Chaffois (25110) 14. Chapelle-d'Huin (25122) 15. Chapelle-des-Bois (25121) 16. Chaux-Neuve (25142)
17. Châtelblanc (25131) 18. Courvières (25176) 19. Dommartin (25201) 20. Dompierre-les-Tilleuls (25202)
21. Doubs (25204) 22. Fourcatier-et-Maison-Neuve (25252) 23. Frasne (25259) 24. Gellin (25263)
25. Gilley (25271) 26. Goux-les-Usiers (25282) 27. Grand'Combe-Châteleu (25285) 28. Granges-Narboz (25293)
29. Hauterive-la-Fresse (25303) 30. Houtaud (25309) 31. Jougne (25318) 32. La Chaux (25139)
33. La Cluse-et-Mijoux (25157) 34. La Longeville (25347) 35. La Planée (25459) 36. La Rivière-Drugeon (25493)
37. Labergement-Sainte-Marie (25320) 38. Le Crouzet (25179) 39. Les Alliés (25012) 40. Les Combes (25160)
41. Les Fins (25240) 42. Les Fourgs (25254) 43. Les Grangettes (25295) 44. Les Gras (25296)
45. Les Hôpitaux-Neufs (25307) 46. Les Hôpitaux-Vieux (25308) 47. Les Pontets (25464) 48. Les Villedieu (25619)
49. Levier (25334) 50. Longevilles-Mont-d'Or (25348) 51. Maisons-du-Bois-Lièvremont (25357) 52. Malbuisson (25361)
53. Malpas (25362) 54. Montbenoît (25390) 55. Montflovin (25398) 56. Montlebon (25403)
57. Montperreux (25405) 58. Morteau (25411) 59. Mouthe (25413) 60. Métabief (25380)
61. Ouhans (25440) 62. Oye-et-Pallet (25442) 63. Petite-Chaux (25451) 64. Pontarlier (25462)
65. Reculfoz (25483) 66. Remoray-Boujeons (25486) 67. Renédale (25487) 68. Rochejean (25494)
69. Rondefontaine (25501) 70. Saint-Antoine (25514) 71. Saint-Gorgon-Main (25517) 72. Saint-Point-Lac (25525)
73. Sainte-Colombe (25515) 74. Sarrageois (25534) 75. Septfontaines (25541) 76. Sombacour (25549)
77. Touillon-et-Loutelet (25565) 78. Vaux-et-Chantegrue (25592) 79. Verrières-de-Joux (25609) 80. Ville-du-Pont (25620)
81. Villeneuve-d'Amont (25621) 82. Villers-le-Lac (25321) 83. Villers-sous-Chalamont (25627) 84. Vuillecin (25634)
85. Évillers (25229)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
Lần đầu tiên trong lịch sử, chúng tôi đã thành công tổng hợp được vật liệu siêu dẫn vận hành ở nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển với cấu trúc LK-99
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Kagaya Ubuyashiki (産屋敷 耀哉 Ubuyashiki Kagaya) Là thủ lĩnh của Sát Quỷ Đội thường được các Trụ Cột gọi bằng tên "Oyakata-sama"
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị
Đọc sách như thế nào?
Đọc sách như thế nào?
Chắc chắn là bạn đã biết đọc sách là như thế nào rồi. Bất cứ ai với trình độ học vấn tốt nghiệp cấp 1 đều biết thế nào là đọc sách.