Posadas | |
---|---|
— Thành phố — | |
(Từ trên xuống; từ trái sang phải) Toàn cảnh thành phố; cầu San Roque; Nhà chính quyền Misiones; Posadas Plaza Shopping và tượng đài Malvinas. | |
Vị trí của Posadas ở Argentina | |
Tọa độ: 27°22′N 55°53′T / 27,367°N 55,883°T | |
Quốc gia | Argentina |
Tỉnh | Misiones |
Departmento | Capital |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Orlando Franco (Frente Renovador) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 965 km2 (373 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 324.756 |
• Mật độ | 340/km2 (870/mi2) |
Múi giờ | ART (UTC−3) |
CPA base | N3300 |
Mã điện thoại | +54 376 |
Thành phố kết nghĩa | Albacete, Encarnacion, Ravenna |
Posadas là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Missiones của Argentina. Thành phố nằm ở phía nam của tỉnh, bên bờ biển (phía tây) tả ngạn sông Paraná, đối diện Encarnación, Paraguay. Thành phố có diện tích 965 km ² và dân số của 324.756 người (theo điềutra dân số năm 2010), và dân số trên 351.000 người cho vùng đô thị Posadas (điều tra năm 2010).
Dữ liệu khí hậu của Posadas (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 41.2 | 39.8 | 38.5 | 36.2 | 34.0 | 31.0 | 33.0 | 34.1 | 36.8 | 38.3 | 41.7 | 42.1 | 42,1 |
Trung bình cao °C (°F) | 32.7 | 32.0 | 30.7 | 27.3 | 24.2 | 21.6 | 22.2 | 23.6 | 25.0 | 28.1 | 29.8 | 32.1 | 27,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 26.4 | 25.9 | 24.5 | 21.2 | 18.3 | 15.9 | 16.2 | 17.3 | 18.8 | 21.6 | 23.7 | 25.7 | 21,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 21.1 | 20.9 | 19.5 | 16.2 | 13.5 | 11.2 | 11.4 | 12.3 | 13.6 | 15.9 | 17.9 | 20.0 | 16,1 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 12.3 | 10.3 | 8.5 | 5.0 | 0.9 | −1.2 | −2.8 | −0.3 | 1.3 | 5.4 | 7.8 | 9.6 | −2,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 156.4 (6.157) |
157.3 (6.193) |
142.5 (5.61) |
154.8 (6.094) |
140.5 (5.531) |
131.6 (5.181) |
103.6 (4.079) |
111.9 (4.406) |
141.0 (5.551) |
177.7 (6.996) |
156.5 (6.161) |
150.9 (5.941) |
1.724,7 (67,902) |
% Độ ẩm | 71 | 75 | 76 | 77 | 79 | 80 | 77 | 74 | 73 | 71 | 69 | 69 | 74 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 10 | 11 | 10 | 10 | 9 | 113 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 248.0 | 214.7 | 170.5 | 195.0 | 186.0 | 144.0 | 158.1 | 161.2 | 111.0 | 201.5 | 219.0 | 232.5 | 2.241,5 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn #1: NOAA[1], Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: UNLP (nắng)[3] |