Propebela

Propebela
shells của Propebela turricula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Oenopotinae
Chi (genus)Propebela
Iredale, 1918
Loài điển hình
Murex turricula Montagu, 1803
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Canetoma Bartsch, 1941
  • Cestoma Bartsch, 1941
  • Funitoma Bartsch, 1941
  • Turritomella Bartsch, 1941

Propebela là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Propebela bao gồm:

Synonymized species

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Propebela Iredale, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ Propebela alaskensis (Dall, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Propebela alitakensis (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Propebela angulosa (G. O. Sars, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Propebela arctica (Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Propebela areta (Bartsch, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Propebela assimilis (Sars G. O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Propebela bergensis (Friele, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Propebela cancellatus (Mighels & Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Propebela cassis Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Propebela concinnula (A. E. Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Propebela delicata (Okutani, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Propebela diomedea Bartsch, 1944. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Propebela eurybia (Bartsch, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Propebela exarata (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Propebela fidicula (Gould, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Propebela golikovi (Bogdanov, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Propebela goryachevi Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Propebela harpularia (Couthouy, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Propebela hinae Okutani, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Propebela kyurokusimana (Nomura & Hatai, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Propebela margaritae (Bogdanov, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Propebela marinae Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Propebela miona (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Propebela mitrata (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Propebela monterealis (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Propebela nivea Okutani, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Propebela nobilis (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Propebela pitysa (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Propebela popovia (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Propebela pribilova (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Propebela profunda Castellanos & Landoni, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Propebela profundicola Bartsch, 1944. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Propebela rassina (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Propebela rathbuni (Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Propebela reticulata . World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Propebela rufa (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Propebela rugulata (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Propebela scalaris (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Propebela scalaroides (Sars G. O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Propebela siogamaensis (Nomura & Zinbo, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Propebela smithi Bartsch, 1944. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Propebela spitzbergensis (Friele, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Propebela subturgida (Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Propebela subvitrea (Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Propebela svetlanae Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Propebela terpeniensis Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Propebela turricula (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Propebela variabilis Bogdanov, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Propebela venusta Okutani, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Propebela verrilli Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  52. ^ Propebela gouldii . World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  53. ^ Propebela pygmaea (Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  54. ^ Propebela viridulum (Fabricius, 1780). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Các xác rỗng, sứ đồ, pháp sư thành thạo sử dụng 7 nguyên tố - thành quả của Vị thứ nhất khi đánh bại 7 vị Long vương cổ xưa và chế tạo 7 Gnosis nguyên thủy
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Ma Thần Bụi Guizhong đã đặt công sức vào việc nghiên cứu máy móc và thu thập những người máy cực kì nguy hiểm như Thợ Săn Di Tích và Thủ Vệ Di Tích
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau