Quân hàm của Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga, được thừa hưởng hầu hết từ Hồng quân, mặc dù phù hiệu và đồng phục đã được thay đổi một chút.
Các lực lượng vũ trang Nga có hai kiểu quân hàm: Lực lượng mặt đất và Hải quân. Toàn thể các lực lượng chỉ sử dụng hàng ngũ kiểu Lực lượng mặt đất. Riêng Hải quân thì dùng kiểu quân hàm của riêng mình.
Sau cải cách quốc phòng, từ 2008 đến 2011, cấp bậc Thượng sĩ đã bị bãi bỏ nhưng vào ngày 27 tháng 2 năm 2013, Bộ trưởng Quốc phòng Nga S. Shoigu tuyên bố khôi phục chức Thượng sĩ cho Lực lượng vũ trang Liên bang Nga.
Vào ngày 11 tháng 3 năm 2010, Luật số 293 của Tổng thống Nga đã giới thiệu một bộ phù hiệu cấp bậc mới. Binh lính, không quân nhân và thủy thủ bây giờ mặc đồng phục gắn phù hiệu đơn giản. Các thanh quân hàm của hạ sĩ quan đã được thay thế bằng các thanh ngang (thanh ngang nhỏ hạ sĩ và trung sĩ, tăng số lượng theo thâm niên, thanh ngang lớn cho trung sĩ cao cấp và thanh dọc cho trung sĩ bậc nhất). Những huy hiệu xếp hạng này phản ánh phù hiệu của cả Quân đội Đế quốc Nga và Quân đội Liên Xô thập niên 70. Cấp bậc Thượng sĩ nhận được các hàm mới và tất cả các phù hiệu sĩ quan phản ánh sự liên kết trong đồng phục trang phục. Các phù hiệu cho nữ khi diễu hành đã được giữ lại.
Vào năm 2013, phù hiệu của đại tướng quân đội sẽ có một ngôi sao đỏ ở trên. Riêng Nguyên soái có quốc huy của Liên bang Nga ở trên ngôi sao.
Sau đây là bảng cấp bậc quân hàm của Sĩ quan Lục quân Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga:
Cấp bậc | Cấp hiệu ngày lễ | Cấp hiệu hàng ngày | Cấp hiệu kết hợp |
---|---|---|---|
Nguyên soái Liên bang Nga - Марщал |
|||
Đại tướng - генеральный |
|||
Thượng tướng - Верхний министр | |||
Trung tướng - Генерал-лейтенант |
|||
Thiếu tướng - Бригадный генерал |
|||
Đại tá - Полковник |
|||
Trung tá - лейтенант полковник |
|||
Thiếu tá - майор |
|||
Đại úy | |||
Thượng úy | |||
Trung úy | |||
Thiếu úy | |||
Học viên |
Sau đây là bảng cấp bậc quân hàm của Hạ sĩ quan Lục quân Nga:
Cập bậc | Cấp hiệu ngày lễ | Cấp hiệu hàng ngày | Cấp hiệu kết hợp |
---|---|---|---|
Quân Nhân Chuyên Nghiệp Cao Cấp | |||
Quân Nhân Chuyên Nghiệp | |||
Thượng Sĩ Cao Cấp | |||
Thượng Sĩ | |||
Trung sĩ | |||
Hạ sĩ | |||
Binh nhất | |||
Binh nhì |