Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | René Oscar Desaeyere | ||
Ngày sinh | 14 tháng 9, 1947 | ||
Nơi sinh | Bỉ | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1967–1970 | Beerschot | ||
1970–1971 | Daring Club Bruxelles | ||
1971–1978 | FC Antwerp | 191 | (8) |
1978–1983 | RWDM | ||
1983–1984 | Berchem Sport | ||
1984–1985 | Dessel Sport | ||
1985–1987 | Berchem Sport | ||
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1984–1985 | Dessel Sport | ||
1985–1987 | Berchem Sport | ||
1987 | Standard de Liège | ||
1988–1989 | Beveren | ||
1989 | Genk | ||
1990 | Germinal Ekeren | ||
1990–1991 | Kortrijk | ||
1991–1992 | Zwarte Leeuw Rijkevorsel | ||
1992–1995 | Beerschot | ||
1995–1996 | Beveren | ||
1997–1998 | Cheoan Ilhwa Chunma | ||
1999 | Cerezo Osaka | ||
2002 | FC Denderleeuw | ||
2003 | Royal Antwerp FC | ||
2003–2004 | FC Denderleeuw | ||
2006–2009 | Turnhout | ||
2010 | Muangthong United | ||
2011 | Chiangmai | ||
2011 | Suphanburi | ||
2013 | BEC Tero Sasana | ||
2013 | Muangthong United | ||
2015–2017 | Yadanarbon | ||
2018 | Ratchaburi Mitr Phol | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
René Desaeyere (sinh ngày 14 tháng 9 năm 1947) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Bỉ.[1]
René Desaeyere đã dẫn dắt Standard de Liège, Genk, Kortrijk, Beerschot, Cerezo Osaka, Royal Antwerp FC, Muangthong United và BEC Tero Sasana.