Rhithrogena

Rhithrogena
Rhithrogena germanica
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Ephemeroptera
Họ: Heptageniidae
Chi: Rhithrogena
Eaton, 1881
Tính đa dạng
Ít nhất 150 loài
Con cái Rhithrogena germanica

Rhithrogena là một chi phù du thuộc họ Heptageniidae. Có ít nhất 150 loài trong chi Rhithrogena.[1][2][3][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chí Rhithrogena có các loài:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rhithrogena Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Browse Rhithrogena. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ Rhithrogena. GBIF. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ Rhithrogena Genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ “Mayfly Central”. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa