Rieti | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Rieti | |
Vị trí của Rieti tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lazio |
Tỉnh | Rieti (RI) |
Frazioni | Case San Benedetto, Casette, Castelfranco, Cerchiara, Chiesa Nuova, Cupaello, Lisciano, Lugnano, Maglianello, Moggio, Piane di Poggio Fidoni, Piani di Sant'Elia, Piè di moggio, Poggio Fidoni, Poggio Perugino, San Giovanni Reatino, Sant'Elia, Vaiano, Vazia |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Giuseppe Emili |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 206,52 km2 (7,974 mi2) |
Độ cao | 405 m (1,329 ft) |
Dân số (30 tháng 4 năm 2008)[2] | |
• Tổng cộng | 47.745 |
• Mật độ | 2,3/km2 (6,0/mi2) |
Tên cư dân | Reatini |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 02100 |
Mã điện thoại | 0746 |
Thành phố kết nghĩa | Nordhorn, Itō, Saint-Pierre-lès-Elbeuf |
Thánh bảo trợ | St. Barbara |
Ngày thánh | 4 tháng 12 |
Website | Website chính thức |
Rieti là thị xã tỉnh lỵ tỉnh Rieti, Ý. Thị xã này thuộc vùng Lazio, miền trung Ý, với dân số khoảng 47.700 người. Trung tâm thị xã nằm trên một đỉnh đồi nhỏ, nhìn ra một đồng bằng rộng ở rìa phía nam của một hồ cổ đại. Khu vực này hiện nay là lưu vực phì nhiêu của sông Velino.
Dữ liệu khí hậu của Rieti | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8 (46) |
10 (50) |
13 (55) |
17 (63) |
22 (72) |
25 (77) |
29 (84) |
29 (84) |
25 (77) |
20 (68) |
14 (57) |
9 (48) |
18 (64) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1 (34) |
0 (32) |
2 (36) |
5 (41) |
8 (46) |
11 (52) |
13 (55) |
13 (55) |
11 (52) |
7 (45) |
4 (39) |
1 (34) |
6 (43) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 111 (4.4) |
110 (4.3) |
95 (3.7) |
93 (3.7) |
75 (3.0) |
70 (2.8) |
35 (1.4) |
55 (2.2) |
87 (3.4) |
106 (4.2) |
171 (6.7) |
146 (5.7) |
1.154 (45.5) |
Nguồn: [3] |