Robert Patrick

Robert Patrick
Patrick năm 2016
SinhRobert Hammond Patrick Jr.
5 tháng 11, 1958 (66 tuổi)
Marietta, Georgia, Mỹ
Trường lớpBowling Green State University
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1986–nay
Phối ngẫu
Barbara Hooper (cưới 1990)
Con cái2

Robert Hammond Patrick Jr. (sinh ngày 5 tháng 11 năm 1958)[1] là một nam diễn viên người Mỹ.[2] 

Thời thơ ấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai chú
1986 Eye of the Eagle Johnny Ransom
Equalizer 2000 Deke
Future Hunters Slade
1987 Killer Instinct Johnny Ransom
Warlords from Hell
1989 Hollywood BoulevarI Cameraman
1990 Die Hard 2 O'Reilly
1991 Terminator 2: Judgment Day T-1000
1992 Wayne's World
Broken
1993 Fire in the Sky Mike Rogers
Last Action Hero T-1000
1994 Double Dragon Koga Shuko
The Cool Surface Jarvis Scott
Body Shot Mickey Dane
Hong Kong 97 Reginald Cameron
1995 Zero Tolerance Jeff Douglas
Decoy Jack Travis
1996 T2 3-D: Battle Across Time T-1000
Striptease Darrell Grant
1997 Cop Land Officer Jack Rucker
Rosewood Fanny's Lover
Hacks Goatee
The Only Thrill Tom McHenry
Asylum Nicholas Tordone
1998 The Vivero Letter James Wheeler
Tactical Assault Colonel Lee Banning
Ambushed Shannon Herrold
Renegade Force Jake McInroy
The Faculty Coach Joe Willis
1999 From Dusk Till Dawn 2: Texas Blood Money Buck
A Texas Funeral Zach
Shogun Cop Detective
2000 Mexico City Ambassador Mills
All the Pretty Horses Cole
2001 Spy Kids Mr. Lisp
Texas Rangers Sgt. John Armstrong
BackFlash Ray Bennet
Angels Don't Sleep Here Detective Russell Stark
2002 Out of These Rooms John Michael
Pavement Samuel Brown
The Hire: Ticker
D-Tox Peter Noah
2003 Charlie's Angels: Full Throttle Ray Carter
2004 Ladder 49 Lenny Richter
2005 Supercross Earl Cole
Walk the Line Ray Cash
The Fix Shay Riley
2006 Firewall Gary Mitchell
The Marine Rome
Flags of Our Fathers Colonel Chandler Johnson
We Are Marshall Head Coach Rick Tolley
2007 Bridge to Terabithia Jack Aarons
Balls of Fury Sgt. Pete Daytona
2008 Fly Me to the Moon Louie
Strange Wilderness Gus Hayden
2008 Autopsy Dr. David Benway
Alien Trespass Vernon
Lonely Street Mr. Aaron
The Black Waters of Echo's Pond Pete
The Men Who Stare at Goats Todd Nixon
2010 Five Minarets in New York Becker
The Wrath of Cain Warden Dean
2011 S.W.A.T.: Fire Fight Walter Hatch
Red Faction: Origins Alec Mason
Good Day for It Luke Cain
2012 Safe House Daniel Kiefer
Trouble with the Curve Vince
Jayne Mansfield's Car Jimbo Caldwell
Mafia Jules Dupree
2013 Gangster Squad Max Kennard
Lovelace John Boreman
Identity Thief Skiptracer
2014 Endless Love Harry Elliot
Kill the Messenger Ronald J. Quail
The Road Within Robert
Ask Me Anything Doug Kampenfelt
2015 Lost After Dark Mr. C
Hellions
Hollywood Adventures
2017 Eloise Dr. H.H. Greiss
Last Rampage Gary Tison

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai Ghi chú
2022 Peacemaker August "Auggie" Smith / White Dragon

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Robert Patrick”. AllMovie. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ ‘Last Resort’s’ Robert Patrick says he’s not the villain this time. Yahoo!

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Quân đội của Isengard - Chúa tể của những chiếc nhẫn
Quân đội của Isengard - Chúa tể của những chiếc nhẫn
Saruman là thủ lĩnh của Hội Đồng Pháp Sư, rất thông thái và quyền năng. Lẽ ra ông ta sẽ là địch thủ xứng tầm với Sauron
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Là 1 trong 11 quan chấp hành của Fatui với danh hiệu là Bác sĩ hoặc Giáo sư