Roncade

Roncade
Nước Ý Ý
Vùng Veneto
Tỉnh tỉnh Treviso (TV)
Thị trưởng
Độ cao m
Diện tích 62 km²
Dân số
 - Tổng số (Tháng 12 năm 2004) 12738
 - Mật độ 206/km²
Múi giờ CET, UTC+1
Tọa độ 45°38′B 12°22′Đ / 45,633°B 12,367°Đ / 45.633; 12.367
Danh xưng
Mã điện thoại 0422
Mã bưu điện 31056
Frazioni Biancade, Musestre, San Cipriano, Ca'Tron, Vallio


Vị trí của Roncade tại Ý
Website: www.comune.roncade.tv.it

Roncade là một đô thị ở tỉnh Treviso trong vùng Veneto, có cự ly khoảng 25 km về phía bắc của Venice và khoảng 10 km về phía đông nam của Treviso. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 12.738 người và diện tích là 62 km².[1]

Đô thị Roncade có các frazioni (các đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Biancade, Musestre, San Cipriano, Ca'Tron, và Vallio.

Roncade giáp các đô thị: Casale sul Sile, Meolo, Monastier di Treviso, Quarto d'Altino, San Biagio di Callalta, Silea.

Biến động dân số

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Số liệu thống kê từ Viện thống kê Ý Istat.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Veneto · Các đô thị tỉnh Treviso
Altivole · Arcade · Asolo · Borso del Grappa · Breda di Piave · Caerano di San Marco · Cappella Maggiore · Carbonera · Casale sul Sile · Casier · Castelcucco · Castelfranco Veneto · Castello di Godego · Cavaso del Tomba · Cessalto · Chiarano · Cimadolmo · Cison di Valmarino · Codognè · Colle Umberto · Conegliano · Cordignano · Cornuda · Crespano del Grappa · Crocetta del Montello · Farra di Soligo · Follina · Fontanelle · Fonte · Fregona · Gaiarine · Giavera del Montello · Godega di Sant'Urbano · Gorgo al Monticano · Istrana · Loria · Mansuè · Mareno di Piave · Maser · Maserada sul Piave · Meduna di Livenza · Miane · Mogliano Veneto · Monastier di Treviso · Monfumo · Montebelluna · Morgano · Moriago della Battaglia · Motta di Livenza · Nervesa della Battaglia · Oderzo · Ormelle · Orsago · Paderno del Grappa · Paese · Pederobba · Pieve di Soligo · Ponte di Piave · Ponzano Veneto · Portobuffolé · Possagno · Povegliano · Preganziol · Quinto di Treviso · Refrontolo · Resana · Revine Lago · Riese Pio X · Roncade · Salgareda · San Biagio di Callalta · San Fior · San Pietro di Feletto · San Polo di Piave · San Vendemiano · San Zenone degli Ezzelini · Santa Lucia di Piave · Sarmede · Segusino · Sernaglia della Battaglia · Silea · Spresiano · Susegana · Tarzo · Trevignano · Treviso · Valdobbiadene · Vazzola · Vedelago · Vidor · Villorba · Vittorio Veneto · Volpago del Montello · Zenson di Piave · Zero Branco
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn Thực hay Tết bánh trôi bánh chay là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch.
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Jeanne Alter (アヴェンジャー, Avenjā?) là một Servant trường phái Avenger được triệu hồi bởi Fujimaru Ritsuka trong Grand Order của Fate/Grand Order