Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 3 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 2004 MMIV |
Ab urbe condita | 2757 |
Năm niên hiệu Anh | 52 Eliz. 2 – 53 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1453 ԹՎ ՌՆԾԳ |
Lịch Assyria | 6754 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2060–2061 |
- Shaka Samvat | 1926–1927 |
- Kali Yuga | 5105–5106 |
Lịch Bahá’í | 160–161 |
Lịch Bengal | 1411 |
Lịch Berber | 2954 |
Can Chi | Quý Mùi (癸未年) 4700 hoặc 4640 — đến — Giáp Thân (甲申年) 4701 hoặc 4641 |
Lịch Chủ thể | 93 |
Lịch Copt | 1720–1721 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 93 民國93年 |
Lịch Do Thái | 5764–5765 |
Lịch Đông La Mã | 7512–7513 |
Lịch Ethiopia | 1996–1997 |
Lịch Holocen | 12004 |
Lịch Hồi giáo | 1424–1425 |
Lịch Igbo | 1004–1005 |
Lịch Iran | 1382–1383 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1366 |
Lịch Nhật Bản | Bình Thành 16 (平成16年) |
Phật lịch | 2548 |
Dương lịch Thái | 2547 |
Lịch Triều Tiên | 4337 |
Thời gian Unix | 1072915200–1104537599 |
2004 (MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ năm của lịch Gregory, năm thứ 2004 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 4 của thiên niên kỷ 3 and the thế kỷ 21, và năm thứ 5 của thập niên 2000.
2004 được chỉ định là Năm Quốc tế về Gạo (bởi Liên Hợp Quốc), Năm Quốc tế tưởng nhớ cuộc chống chế độ nô lệ và việc hủy bỏ nó (bởi UNESCO), và năm Giáp Thân trong lịch Trung Quốc.
Có 73 quốc gia tổ chức các cuộc bầu cử trong năm 2004.
Xem thêm những người mất năm 2004