Cheshmi tại Esteghlal, tháng 5 năm 2019 | ||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rouzbeh Cheshmi[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 24 tháng 7, 1993 | |||||||||||||
Nơi sinh | Tehran, Iran | |||||||||||||
Chiều cao | 1,92 m[1] | |||||||||||||
Vị trí | Trung vệ, Tiền vệ phòng ngự | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Esteghlal | |||||||||||||
Số áo | 4 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2005–2008 | Paykan | |||||||||||||
2008–2013 | Persepolis | |||||||||||||
2011–2013 | → Moghavemat Tehran (cho mượn) | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2013–2015 | Saba Qom | 49 | (1) | |||||||||||
2015–2020 | Esteghlal | 89 | (4) | |||||||||||
2020–2021 | Umm Salal | 18 | (1) | |||||||||||
2021– | Esteghlal | 30 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2008–2011 | U-17 Iran | 15 | (1) | |||||||||||
2011–2012 | U-20 Iran | 16 | (2) | |||||||||||
2014–2016 | U-23 Iran | 12 | (2) | |||||||||||
2017– | Iran | 34 | (3) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 10 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 2 năm 2024 |
Rouzbeh Cheshmi (Ba Tư: روزبه چشمی; sinh ngày 24 tháng 7 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Esteghlal và đội tuyển quốc gia Iran.[2]
Club | Division | Season | League | Hazfi Cup | Asia | Total | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | |||
Saba | Persian Gulf Pro League | 2013–14 | 25 | 1 | 1 | 0 | — | 26 | 1 | |
2014–15 | 24 | 0 | 1 | 0 | — | 25 | 0 | |||
Total | 49 | 1 | 2 | 0 | — | 51 | 1 | |||
Esteghlal | Persian Gulf Pro League | 2015–16 | 22 | 0 | 4 | 0 | — | 26 | 0 | |
2016–17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2017–18 | 26 | 3 | 5 | 0 | 9 | 0 | 40 | 3 | ||
2018–19 | 19 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 25 | 1 | ||
2019–20 | 22 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 31 | 1 | ||
Total | 89 | 4 | 14 | 0 | 19 | 1 | 122 | 5 | ||
Umm Salal | Qatar Stars League | 2020–21 | 18 | 1 | 2 | 0 | — | 20 | 1 | |
Esteghlal | Persian Gulf Pro League | 2021–22 | 19 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 |
Career Total | 175 | 6 | 21 | 0 | 19 | 1 | 215 | 7 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Iran | |||
2017 | 5 | 0 | |
2018 | 10 | 1 | |
2019 | 3 | 0 | |
2020 | 0 | 0 | |
2021 | 0 | 0 | |
2022 | 3 | 1 | |
2023 | 8 | 0 | |
2024 | 5 | 1 | |
Tổng | 34 | 3 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 19 tháng 5 năm 2018 | Sân vận động Azadi, Tehran, Iran | Uzbekistan | 1–0 |
1–0 |
Giao hữu |
2. | 25 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Ahmed bin Ali, Al Rayyan, Qatar | Wales | 1–0 |
2–0 |
FIFA World Cup 2022 |
3. | 9 tháng 1 năm 2024 | Indonesia | 2–0 |
5–0 |
Giao hữu |