"Sad!" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của XXXTentacion từ album ? | ||||
Phát hành | 2 tháng 3 năm 2018 | |||
Thể loại | Cloud rap[1] | |||
Thời lượng | 2:41 | |||
Hãng đĩa |
| |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất | Cunningham | |||
Thứ tự đĩa đơn của XXXTentacion | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Sad!" trên YouTube |
"Sad!" (cách điệu là "SAD!") là một bài hát bởi rapper người Mỹ XXXTentacion từ album phòng thu thứ hai của anh, ? (2018). Nó đã phát hành dưới đĩa đơn chính từ album vào ngày 2 tháng 3 năm 2018.[2] Bài hát được sản xuất bởi John Cunningham, và được sáng tác bởi XXXTentacion.[3][4] Đây là bài hát có vị trí cao nhất của XXXTentacion ở Hoa Kỳ, vị trí số 1 trên Billboard Hot 100.[5]
Video âm nhạc của bài hát đã được phát hành vào ngày 28 tháng 6, trên kênh YouTube của anh.[6] và hiện tại anh đã mất cách đây khoảng 1 năm
Bảng xếp hạng (2018) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Úc (ARIA)[7] | 4 |
Áo (Ö3 Austria Top 40)[8] | 5 |
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[9] | 15 |
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[10] | 20 |
Canada (Canadian Hot 100)[11] | 2 |
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[12] | 1 |
Đan Mạch (Tracklisten)[13] | 2 |
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[14] | 12 |
Pháp (SNEP)[15] | 8 |
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS | 12 |
Hungary (Single Top 40)[16] | 34 |
Hungary (Stream Top 40)[17] | 2 |
Ireland (IRMA)[18] | 8 |
Ý (FIMI)[19] | 17 |
Hà Lan (Dutch Top 40)[20] | 16 |
Hà Lan (Single Top 100)[21] | 3 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[22] | 3 |
Na Uy (VG-lista)[23] | 6 |
Bồ Đào Nha (AFP)[24] | 1 |
Scotland (Official Charts Company)[25] | 31 |
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[26] | 1 |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[27] | 45 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[28] | 3 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[29] | 4 |
Anh Quốc (OCC)[30] | 5 |
Anh Quốc Indie (Official Charts Company)[31] | 1 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[32] | 1 |
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[33] | 1 |
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[34] | 24 |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[35] | 2× Platinum | 140.000 |
Bỉ (BEA)[36] | Gold | 20.000 |
Brasil (Pro-Música Brasil)[37] | Gold | 20,000 |
Canada (Music Canada)[38] | 3× Platinum | 0 |
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[39] | Gold | 45.000 |
Pháp (SNEP)[40] | Gold | 100.000 |
Ý (FIMI)[41] | Platinum | 50.000 |
New Zealand (RMNZ)[42] | Platinum | 30.000 |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[43] | Gold | 20.000 |
Anh Quốc (BPI)[44] | Gold | 400.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[45] | 2× Platinum | 2.000.000 |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |