Nền công nghiệp âm nhạc toàn cầu thường cấp chứng nhận cho các ấn phẩm nhạc bằng đĩa chứng nhận doanh số dựa trên tổng doanh số tiêu thụ hoặc doanh số nhập hàng. Những đĩa này và yêu cầu của nó được dựa trên các cơ quan cấp ở các quốc gia và vùng lãnh thổ toàn cầu. Chứng nhận chuẩn được chia ra làm ba loại theo thứ tự thấp đến cao: Vàng, Bạch kim và đôi khi là Kim cương; tại Liên hiệp Anh còn có chứng nhận Bạc, đứng thấp hơn Vàng. Trong nhiều trường hợp, chứng nhận "Đa-Bạch kim" hoặc "Đa-Kim cương" được trao cho những ấm phẩm có nhiều đĩa Bạch kim hoặc Kim cương.
Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (IFPI) là tổ chức đại diện cho nhiều nền công nghiệp nhạc toàn cầu. Liên đoàn có hiệu lực trong 66 quốc gia và có chi nhánh tại 45 quốc gia.[1] Trong vài trường hợp Liên đoàn chỉ liên kết với những cơ quan có sẵn trong một quốc gia, nhưng với các quốc gia kém phát triển trong ngành công nghiệp nhạc, Liên đoàn có vai trò như nhà cung cấp chính của thị trường nhạc quốc gia đó. Còn vài nước khác không được đại diện bởi Liên đoàn và có cơ quan cấp riêng, đảm nhận toàn bộ công việc với ngành công nghiệp nhạc.
Mặc cù tất cả các cơ quan đều cấp chứng nhận cho doanh số và lượng nhập hàng của album, còn có các hình thức khác để cấp như đĩa đơn, tải kỹ thuật số, video âm nhạc, DVD nhạc và tải nhạc chuông. Thêm vào đó, một vài cơ quan có tách riêng chứng nhận cho những nhạc phẩm trong hoặc ngoài nước.
Quốc gia/ Lãnh thổ |
Cơ quan chứng nhận | Ngưỡng giải thưởng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bạc | Vàng | Bạch kim | Kim cương | Dựa trên doanh số | ||
Ấn Độ[a] | Indian Music Industry (IMI)[2] | — | 100,000 (4,000) |
200,000 (6,000) |
— | Tiêu thụ |
Áo | International Federation of the Phonographic Industry – Austria[3][b] | — | 7,500 | 15,000 | — | |
Argentina | Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers (CAPIF)[4][c] | — | 20,000 | 40,000 | 250,000 | |
Ba Lan[d][e] | Polish Society of the Phonographic Industry (ZPAV)[5][f] | — | 15,000 (10,000) |
30,000 (20,000) |
150,000 (100,000) |
Tiêu thụ |
Bỉ | Belgian Entertainment Association (BEA)[6][7] | — | 10,000 (15,000) |
20,000 (30,000) |
— | Tiêu thụ |
Bồ Đào Nha | Phonographic Association of Portugal (AFP)[7] | — | 7,500 | 15,000 | — | |
Brazil | Brazilian Association of Discs Producers (ABPD)[8][g] | — | 40,000 (20,000) |
80,000 (40,000) |
300,000 (160,000) |
Nhập hàng |
Bulgaria | Bulgarian Association of Music Producers (BAMP)[7][9] | — | 1,000 | 2,000 | — | Tiêu thụ |
Canada[h] | Music Canada[10][11] | — | 40,000 | 80,000 | 800,000 | Nhập hàng |
Chile | International Federation of the Phonographic Industry – Chile[12][i] | — | 5,000 | 10,000 | 100,000 | Nhập hàng[13] |
Colombia | Asociación Colombiana de Productores de Fonogramas (ASINCOL)[14][j] | — | 10,000 (5,000) |
20,000 (10,000) |
200,000 (100,000) |
— |
Cộng hòa Séc | International Federation of the Phonographic Industry – Czech Republic[7] | — | 5,000 (2,500) |
10,000 (5,000) |
— | |
Croatia | Croatian Phonographic Association (HDU)[7][15] | 3,750 | 7,500 | 15,000 | 30,000 | Tiêu thụ |
Đài Loan | Recording Industry Foundation in Taiwan (RIT)[7][16][k] | — | 15,000 (5,000) |
30,000 (10,000) |
— | Tiêu thụ |
Đan Mạch[d] | IFPI Denmark[17][l] | — | 10,000 | 20,000 | — | Nhập hàng |
Đức[d][m] | The Federal Association of Music Industry (BVMI)[18] | — | 100,000 | 200,000 | 750,000 | Nhập hàng |
Ecuador | International Federation of the Phonographic Industry – Ecuador | — | 3,000 | 6,000 | — | |
Hà Lan[n] | The Dutch Association of Producers and Importers of Image and Sound Carriers (NVPI)[19] | — | 20,000 | 40,000 | — | Nhập hàng |
Hàn Quốc | Korea Music Content Industry Association[7][20] | — | 5,000 | 10,000 | — | |
Hoa Kỳ[d] | Recording Industry Association of America (RIAA)[21] | — | 500,000 | 1,000,000 | 10,000,000 | Nhập hàng |
Hồng Kông | International Federation of the Phonographic Industry – Hong Kong[22][o] | — | 15,000 (7,500) |
30,000 (15,000) |
— | Tiêu thụ |
Hungary[o][p] | Association of Hungarian Record Companies (MAHASZ)[23][q] | — | 2,000 (1,000) |
4,000 (2,000) |
— | |
Hy Lạp | IFPI Greece[7][24] | — | 6,000 (3,000) |
12,000 (6,000) |
— | Nhập hàng |
Iceland | International Federation of the Phonographic Industry – Iceland[25][r] | — | 5,000 | 10,000 | — | |
Indonesia | Recording Industry Association of Indonesia[7] | — | 35,000 (5,000) |
75,000 (10,000) |
— | Tiêu thụ |
Ireland | Irish Recorded Music Association (IRMA)[7] | — | 7,500 | 15,000 | — | Nhập hàng |
Israel | Israeli Federation of the Phonographic Industry[7][26] | — | 15,000 (10,000) |
30,000 (20,000) |
— | Nhập hàng |
Latvia | Latvian Music Producers Association (LaMPA)[27][28] | — | 5,000 | 9,000 | — | |
Liban[s] | International Federation of the Phonographic Industry – Lebanon[7] | — | 20,000 (1,000) |
40,000 (2,000) |
— | |
Malaysia[t] | Recording Industry Association of Malaysia (RIM)[7] | — | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
México[u] | Mexican Association of Phonograph Producers (AMPROFON)[30][v] | — | 30,000 | 60,000 | 300,000 | Nhập hàng |
Na Uy[d] | International Federation of the Phonographic Industry – Norway[31][w] | — | 15,000 | 30,000 | — | Tiêu thụ |
Nam Phi[x] | Recording Industry of South Africa (RiSA)[7] | — | 20,000 | 40,000 | — | Nhập hàng |
New Zealand | Recorded Music NZ [32] | — | 7,500 | 15,000 | — | Nhập hàng |
Nga | National Federation of Phonograph Producers (NFPF)[33][y] | — | 25,000 (5,000) |
50,000 (10,000) |
Tiêu thụ | |
Nhật Bản | Recording Industry Association of Japan (RIAJ)[7] | — | 100,000 | 250,000 | 1,000,000[z] | Nhập hàng |
Paraguay | International Federation of the Phonographic Industry – Paraguay[7] | — | 5,000 | 10,000 | — | |
Peru | International Federation of the Phonographic Industry – Peru[7] | — | 3,000 | 6,000 | — | |
Phần Lan[d] | Musiikkituottajat – IFPI Finland[34][g] | — | 10,000 | 20,000 | — | Tiêu thụ |
Pháp | National Syndicate of Phonographic Publishing (SNEP)[35][v] | — | 50,000 | 100,000 | 500,000 | Tiêu thụ |
Philippines | Philippine Association of the Record Industry (PARI)[7] | — | 7,500 | 15,000 | 150,000 | Tiêu thụ |
Singapore | Recording Industry Association Singapore (RIAS)[7][36] | — | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
Slovakia | International Federation of the Phonographic Industry – Slovakia[7][37] | — | 2,000 (1,000) |
4,000 (2,000) |
— | |
Tây Ban Nha | Producers of Spanish Music (PROMUSICAE)[7][38] | — | 20,000 | 40,000 | — | Nhập hàng |
Thái Lan | Thai Entertainment Content Trade Association (TECA)[7] | — | 10,000 (5,000) |
20,000 (10,000) |
— | Tiêu thụ |
Thổ Nhĩ Kỳ | Turkish Phonographic Industries Society (Mü-YAP)[7][39] | — | 50,000 (3,000) |
100,000 (5,000) |
150,000 (10,000) |
Tiêu thụ |
Thụy Điển[aa][d] | International Federation of the Phonographic Industry – Sweden[40][41][ab] | — | 20,000 | 40,000 | — | Nhập hàng |
Thụy Sĩ | International Federation of the Phonographic Industry – Switzerland[42][ac] | — | 10,000 | 20,000 | — | |
Trung Quốc | State Administration of Radio, Film, and Television[43] | — | 20,000 (10,000) |
40,000 (20,000) |
— | Nhập hàng |
Úc[d] | Australian Recording Industry Association (ARIA)[44][ad] | — | 35,000 | 70,000 | 500,000 | Nhập hàng |
Ukraine | International Federation of the Phonographic Industry – Ukraine[45] | — | 50,000 (25,000) |
100,000 (50,000) |
500,000 (100,000) |
|
Uruguay | Uruguayan Chamber of Disc (CUD)[7] | — | 2,000 | 4,000 | — | |
Venezuela | Association of Venezuelan Phonograph Producers (APFV)[7] | — | 5,000 | 10,000 | ||
Liên hiệp Anh[ae] | British Phonographic Industry (BPI)[47] | 60,000 | 100,000 | 300,000 | — | Nhập hàng, streaming từ tháng 6 năm 2015[48] |
Ý | Federation of the Italian Music Industry (FIMI)[49][af] | — | 25,000 | 50,000 | 500,000 | Tiêu thụ |
Tổ chức quốc tế hoặc đa quốc gia | ||||||
Châu Âu[ag] | International Federation of the Phonographic Industry | — | — | 1,000,000 | 10,000,000 | Tiêu thụ |
Châu Âu | Independent Music Companies Association (IMPALA) | 20,000 | 75,000 | 400,000 | 200,000 | Tiêu thụ |
GCC[s] | International Federation of the Phonographic Industry | — | 10,000 (3,000) |
20,000 (6,000) |
— | Tiêu thụ |
Bạc | Vàng | Bạch kim | Kim cương | Dựa trên doanh số | ||
Ngưỡng giải thưởng | ||||||
"—" Không có mặt tại cơ quan chứng nhận đó. |
Quốc gia/ Lãnh thổ |
Cơ quan chứng nhận | Ngưỡng giải thưởng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bạc | Vàng | Bạch kim | Kim cương | Dựa trên doanh số | ||
Áo | International Federation of the Phonographic Industry – Austria[3] | — | 15,000 | 30,000 | — | |
Ba Lan | Polish Society of the Phonographic Industry (ZPAV)[5] | — | 10,000 | 20,000 | 100,000 | Tiêu thụ |
Bỉ | Belgian Entertainment Association (BEA)[6][7] | — | 10,000 (15,000) |
20,000 (30,000) |
— | Tiêu thụ |
Bồ Đào Nha | Phonographic Association of Portugal (AFP)[7] | — | 10,000 | 20,000 | — | |
Canada | Music Canada[11] - Single or (Digital Download) | — | 5,000 (40,000) |
10,000 (80,000) |
100,000 (800,000) |
|
Cộng hòa Séc | International Federation of the Phonographic Industry – Czech Republic[7] | — | — | 1,000 | 2,000 | |
Đài Loan | Recording Industry Foundation in Taiwan (RIT)[7][16][k] | — | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
Đan Mạch[ah] | IFPI Denmark[17][ai] | — | 30,000 | 60,000 | — | Nhập hàng |
Đức[ah][aj] | The Federal Association of Music Industry (BVMI)[18][ak] | — | 200,000 | 400,000 | 1,000,000 | Nhập hàng |
Hoa Kỳ[al] | Recording Industry Association of America (RIAA)[21] | — | 500,000 | 1,000,000 | 10,000,000 | Nhập hàng (streaming từ tháng 5 năm 2013) |
Hồng Kông | International Federation of the Phonographic Industry – Hong Kong[22] | — | 15,000 (7,500) |
30,000 (15,000) |
— | Tiêu thụ |
Hungary | Association of Hungarian Record Companies (MAHASZ)[23] [g] | — | 1,500 | 3,000 | — | |
Hy Lạp | IFPI Greece[7][24] | — | 3,000 | 6,000 | — | Nhập hàng |
Ireland[ah] | Irish Recorded Music Association (IRMA)[7] | — | 7,500 | 15,000 | — | |
Nhật Bản | Recording Industry Association of Japan (RIAJ)[7] | — | 100,000 | 250,000 | 1,000,000 | Nhập hàng |
Hà Lan | The Dutch Association of Producers and Importers of Image and Sound Carriers (NVPI)[19] |
— | 20,000 | 40,000 | — | Nhập hàng |
New Zealand[ah] | Recorded Music NZ (formerly Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ))[32] | — | 15,000 | 30,000 | — | Tiêu thụ |
Na Uy[ah] | International Federation of the Phonographic Industry – Norway[31][w] | — | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
Philippines | Philippine Association of the Record Industry (PARI)[33][am] | — | 7,500 | 15,000 | — | Tiêu thụ |
Phần Lan[ah] | Musiikkituottajat – IFPI Finland[34][an] | — | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
Pháp | National Syndicate of Phonographic Publishing (SNEP)[52][ao] | — | 75,000 | 150,000 | 250,000 | Tiêu thụ |
Singapore | Recording Industry Association Singapore (RIAS)[7][36] | — | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
Tây Ban Nha | Producers of Spanish Music (PROMUSICAE)[7][38] | — | 20,000 | 40,000 | — | Tiêu thụ |
Thái Lan | Thai Entertainment Content Trade Association (TECA)[33] | — | 10,000 (5,000) |
20,000 (10,000) |
— | Tiêu thụ |
Thụy Điển[ah] | International Federation of the Phonographic Industry – Sweden[40][41][53][ap] | — | 20,000 | 40,000 | — | Nhập hàng |
Thụy Sĩ | International Federation of the Phonographic Industry – Switzerland[42] | — | 15,000 | 30,000 | — | |
Úc[ah] | Australian Recording Industry Association (ARIA)[44] | — | 35,000 | 70,000 | — | Nhập hàng |
Liên hiệp Anh[ah][aq] | British Phonographic Industry (BPI)[47] | 200,000 | 400,000 | 600,000 | — | Nhập hàng (streaming từ tháng 7 năm 2014) |
Ý[ah] | Federation of the Italian Music Industry (FIMI)[49][ar] | — | 25,000 | 50,000 | 500,000 | (streaming từ 2015) |
Tổ chức quốc tế hoặc đa quốc gia | ||||||
Nam Phi | Recording Industry of South Africa (RISA)[7] | — | 10,000 | 25,000 | — | |
Bạc | Vàng | Bạch kim | Kim cương | Dựa trên doanh số | ||
Ngưỡng giải thưởng | ||||||
"—" Không có mặt tại cơ quan chứng nhận đó. |
Quốc gia/ Lãnh thổ |
Cơ quan chứng nhận | Ngưỡng giải thưởng | |||
---|---|---|---|---|---|
Vàng | Bạch kim | Kim cương | |||
Ai Cập | International Federation of the Phonographic Industry – Egypt[7] | 20,000 | 40,000 | — | |
Argentina | Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers (CAPIF)[57][as] | 10,000 | 20,000 | — | |
Brazil | Brazilian Association of Discs Producers (ABPD)[8] | 50,000 (30,000) |
100,000 (60,000) |
500,000 (250,000) | |
Canada | Music Canada[11] [at] | 40,000 | 80,000 | 800,000 | |
Hoa Kỳ | Recording Industry Association of America (RIAA)[21] | 500,000 | 1,000,000 | 10,000,000 | |
México | Mexican Association of Phonograph Producers (AMPROFON)[30][g] | 30,000 | 60,000 | 300,000 | |
Nhật Bản[au] | Recording Industry Association of Japan (RIAJ)[7] | 100,000 | 250,000 | 1,000,000[z] | |
Tây Ban Nha | Producers of Spanish Music (PROMUSICAE)[7] | 20,000 | 40,000 | — | |
"—" Không có mặt tại cơ quan chứng nhận đó. |
Quốc gia/ Lãnh thổ |
Cơ quan chứng nhận | Ngưỡng giải thưởng | |||
---|---|---|---|---|---|
Vàng | Bạch kim | Kim cương | Dựa trên doanh số | ||
Argentina | Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers (CAPIF)[58][av] | 7,500 | 15,000 | 75,000 | |
Áo | International Federation of the Phonographic Industry – Austria[3] | 5,000 | 10,000 | — | |
Ba Lan[aw] | Polish Society of the Phonographic Industry (ZPAV)[5] | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
Bỉ | Belgian Entertainment Association (BEA)[7] | 25,000 | 50,000 | Tiêu thụ | |
Bồ Đào Nha | Phonographic Association of Portugal (AFP)[7] | 4,000 | 8,000 | — | |
Brazil | Brazilian Association of Phonograph Producers (ABDP)[8] | 25,000 (15,000) |
50,000 (30,000) |
250,000 (125,000) |
Tiêu thụ |
Canada | Music Canada[11] | 5,000 | 10,000 | 100,000 | Nhập hàng |
Colombia | Colombian Association of Phonograph Producers (ASINCOL)[7] | 5,000 | 10,000 | — | |
Cộng hòa Séc | International Federation of the Phonographic Industry – Czech Republic[7] | 1,500 | 3,000 | — | |
Đan Mạch[ax] | IFPI Denmark[17][ay] | 7,500 | 15,000 | — | Nhập hàng |
Đức | The Federal Association of Music Industry (BVMI)[18] | 25,000 | 50,000 | — | Nhập hàng |
Hoa Kỳ[az] | Recording Industry Association of America (RIAA)[21] | 50,000 | 100,000 | — | Nhập hàng |
Hungary[ba] | Association of Hungarian Record Companies (MAHASZ)[23][45] [bb] | 2,000 | 4,000 | — | |
Hà Lan | The Dutch Association of Producers and Importers of Image and Sound Carriers (NVPI)[19] |
25,000 | 50,000 | — | Nhập hàng |
Hy Lạp | IFPI Greece[7][24] | 3,000 | 6,000 | — | Nhập hàng |
Iceland | International Federation of the Phonographic Industry – Iceland[57][bc] | 5,000 | 10,000 | — | |
Ireland | Irish Recorded Music Association (IRMA)[7] | 2,000 | 4,000 | — | |
México | Mexican Association of Phonograph Producers (AMPROFON)[30] | 10,000 | 20,000 | — | |
Na Uy | International Federation of the Phonographic Industry – Norway[31][w] | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
Nhật Bản | Recording Industry Association of Japan (RIAJ)[7] | 100,000 | 250,000 | 1,000,000 | |
New Zealand | Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ)[32] | 2,500 | 5,000 | — | |
Phần Lan | Musiikkituottajat – IFPI Finland[34][g] | 5,000 | 10,000 | — | Tiêu thụ |
Pháp | National Syndicate of Phonographic Publishing (SNEP)[35][ap] | 7,500 | 15,000 | 60,000 | Tiêu thụ |
Philippines | Philippine Association of the Record Industry (PARI)[7] | 7,500 | 15,000 | — | Tiêu thụ |
Slovakia | International Federation of the Phonographic Industry – Slovakia[7][37] | 500 | 1,000 | — | |
Tây Ban Nha | Producers of Spanish Music (PROMUSICAE)[7][38] | 10,000 | 25,000 | — | |
Thụy Điển | International Federation of the Phonographic Industry – Sweden[40][41] | 10,000 | 20,000 | — | Nhập hàng |
Thụy Sĩ | International Federation of the Phonographic Industry – Switzerland[42] | 3,000 | 6,000 | — | |
Úc | Australian Recording Industry Association (ARIA)[44] | 7,500 | 15,000 | — | Nhập hàng |
Uruguay | Uruguayan Chamber of Disc (CUD)[45][bd] | 1,000 | 2,000 | — | |
Liên hiệp Anh | British Phonographic Industry (BPI)[47] | 25,000 | 50,000 | — | Nhập hàng |
Vàng | Bạch kim | Kim cương | Dựa trên doanh số | ||
Ngưỡng giải thưởng | |||||
"—" Không có mặt tại cơ quan chứng nhận đó. |
Quốc gia/ Lãnh thổ |
Cơ quan chứng nhận | Ngưỡng giải thưởng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Vàng | Bạch kim | 2× Bạch kim | Kim cương | Dựa trên doanh số | ||
Ai Cập | International Federation of the Phonographic Industry – Egypt[58] | 20,000 | 40,000 | — | — | |
Brazil | Brazilian Association of Discs Producers (ABPD)[8] | 50,000 (30,000) |
100,000 (60,000) |
— | 500,000 (250,000) |
|
Canada | Music Canada[11] | 20,000 | 40,000 | — | 400,000 | |
Hoa Kỳ | Recording Industry Association of America (RIAA)[21] | 500,000 | 1,000,000 | — | — | |
México | Mexican Association of Phonograph Producers (AMPROFON)[57][bc] | 40,000 | 80,000 | — | 400,000 | Tiêu thụ |
Nhật Bản | Recording Industry Association of Japan (RIAJ)[58] | — | — | 500,000 | 1,000,000[z] | |
Tây Ban Nha | Producers of Spanish Music (PROMUSICAE)[27][38] | 20,000 | 40,000 | — | — | |
"—" Không có mặt tại cơ quan chứng nhận đó. |
Trucos de la industria como publicitar las categorías de "disco de oro" o "disco de platino" por discos no efectivamente vendidos a público, sino distribuidos a las tiendas, también están registrados en estas páginas.
|1=
(trợ giúp)