Saint-Claude (quận)

Arrondissement of Saint-Claude


—  Quận  —
Arrondissement of Saint-Claude trên bản đồ Thế giới
Arrondissement of Saint-Claude
Arrondissement of Saint-Claude


Quốc gia Pháp
Quận lỵSaint-Claude
Diện tích
 • Tổng cộng1,003 km2 (0,387 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng51,406
 • Mật độ51/km2 (130/mi2)
 

Quận Saint-Claude là một quận của Pháp nằm trong tỉnh Jura thuộc vùng Bourgogne-Franche-Comté. Nó có 5 tổng và 71 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Saint-Claude là:

  1. Les Bouchoux
  2. Moirans-en-Montagne
  3. Morez
  4. Saint-Claude
  5. Saint-Laurent-en-Grandvaux

Các xã của quận Saint-Claude và mã INSEE là:

1. Avignon-lès-Saint-Claude (39032) 2. Bellecombe (39046) 3. Bellefontaine (39047) 4. Bois-d'Amont (39059)
5. Bonlieu (39063) 6. Chancia (39102) 7. Charchilla (39106) 8. Chassal (39113)
9. Chaux-des-Prés (39130) 10. Choux (39151) 11. Château-des-Prés (39115) 12. Châtel-de-Joux (39118)
13. Coiserette (39157) 14. Coyrière (39174) 15. Coyron (39175) 16. Crenans (39179)
17. Cuttura (39186) 18. Denezières (39192) 19. Fort-du-Plasne (39232) 20. Grande-Rivière (39258)
21. Jeurre (39269) 22. La Chaumusse (39126) 23. La Chaux-du-Dombief (39131) 24. La Mouille (39371)
25. La Pesse (39413) 26. La Rixouse (39460) 27. Lac-des-Rouges-Truites (39271) 28. Lajoux (39274)
29. Lamoura (39275) 30. Larrivoire (39280) 31. Lavancia-Épercy (39283) 32. Lavans-lès-Saint-Claude (39286)
33. Lect (39289) 34. Les Bouchoux (39068) 35. Les Crozets (39184) 36. Les Molunes (39341)
37. Les Moussières (39373) 38. Les Piards (39417) 39. Les Rousses (39470) 40. Leschères (39293)
41. Longchaumois (39297) 42. Lézat (39294) 43. Maisod (39307) 44. Martigna (39318)
45. Meussia (39328) 46. Moirans-en-Montagne (39333) 47. Molinges (39339) 48. Montcusel (39351)
49. Morbier (39367) 50. Morez (39368) 51. Ponthoux (39438) 52. Pratz (39440)
53. Prémanon (39441) 54. Prénovel (39442) 55. Ravilloles (39453) 56. Rogna (39463)
57. Saint-Claude (39478) 58. Saint-Laurent-en-Grandvaux (39487) 59. Saint-Lupicin (39491) 60. Saint-Maurice-Crillat (39493)
61. Saint-Pierre (39494) 62. Saugeot (39505) 63. Septmoncel (39510) 64. Vaux-lès-Saint-Claude (39547)
65. Villard-Saint-Sauveur (39560) 66. Villard-sur-Bienne (39562) 67. Villards-d'Héria (39561) 68. Viry (39579)
69. Vulvoz (39585) 70. Étival (39216)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Một cuốn sách rất đáng đọc, chỉ xoay quanh những câu chuyện đời thường nhưng vô cùng giản dị. Chú chó lớn lên cùng với sự trưởng thành của cặp vợ chồng, của gia đình nhỏ đấy
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
Anime Banana Fish
Anime Banana Fish
Banana Fish (バナナフィッシュ) là một bộ truyện tranh đình đám tại Nhật Bản của tác giả Akimi Yoshida được đăng trên tạp chí Bessatsu Shoujo Comic từ năm 1985 - 1994
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun là nhân vật 5 sao thứ 2 sau Shenhe có chỉ số đột phá là att, và cũng không bất ngờ bởi vai trò của bà cũng giống với Shenhe.