Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuji Sakuda | ||
Ngày sinh | 4 tháng 12, 1987 | ||
Nơi sinh | Ishikawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zweigen Kanazawa | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | Seiryō High School | ||
2006–2009 | Đại học Tsukuba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Mito HollyHock | 36 | (2) |
2011–2012 | Oita Trinita | 40 | (2) |
2013 | Montedio Yamagata | 15 | (0) |
2014– | Zweigen Kanazawa | 139 | (9) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Yuji Sakuda (作田 裕次 (Tác-Điền Dụ-Thứ) Sakuda Yūji , sinh ngày 4 tháng 12 năm 1987 ở Ishikawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Zweigen Kanazawa.[1][2]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2010 | Mito Hollyhock | J2 League | 36 | 2 | 2 | 0 | 38 | 2 |
2011 | Oita Trinita | 17 | 1 | 1 | 1 | 18 | 2 | |
2012 | 23 | 1 | 1 | 0 | 24 | 1 | ||
2013 | Montedio Yamagata | 15 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | |
2014 | Zweigen Kanazawa | J3 League | 33 | 2 | 2 | 0 | 35 | 2 |
2015 | J2 League | 40 | 5 | 1 | 1 | 41 | 6 | |
2016 | 32 | 2 | 0 | 0 | 32 | 2 | ||
2017 | 34 | 0 | 2 | 0 | 36 | 0 | ||
Tổng | 230 | 13 | 9 | 2 | 239 | 15 |